Phiếu trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối Ôn tập giữa kì 1 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint địa lí 6 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 05:

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN

Câu 1: Một điểm có tọa độ (30°N, 90°Đ) nằm ở:

A. Bán cầu Bắc và bán cầu Đông

B. Bán cầu Nam và bán cầu Tây

C. Bán cầu Bắc và bán cầu Tây

D. Bán cầu Nam và bán cầu Đông

Câu 2: Hệ thống kinh, vĩ tuyến trên bản đồ giúp xác định điều gì?

A. Độ cao của địa hình

B. Hướng và vị trí của một điểm trên bản đồ

C. Khoảng cách giữa các châu lục

D. Màu sắc của các khu vực trên bản đồ

Câu 3: Lực Cô-ri-ô-lít (Coriolis) ảnh hưởng đến sự chuyển động của vật thể như thế nào?

A. Ở bán cầu Bắc, vật thể bị lệch về bên trái

B. Ở bán cầu Nam, vật thể bị lệch về bên phải

C. Cả hai bán cầu, vật thể luôn bị lệch về bên phải

D. Ở bán cầu Bắc, vật thể bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam bị lệch về bên trái

Câu 4: Trái Đất nằm ở vị trí thứ ba trong Hệ Mặt Trời có ý nghĩa gì?

A. Nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp cho sự sống

B. Có nhiều vệ tinh tự nhiên

C. Có khí hậu lạnh nhất

D. Có kích thước lớn nhất

Câu 5: Để nhận biết vùng trồng lúa trên bản đồ, người ta thường sử dụng loại ký hiệu nào?

A. Ký hiệu điểm

B. Ký hiệu đường

C. Ký hiệu diện tích

D. Ký hiệu chữ viết

Câu 6: Một bản đồ có tỉ lệ 1:50.000, điều đó có nghĩa là gì?

A. 1 cm trên bản đồ tương ứng 50.000 cm ngoài thực tế

B. 1 cm trên bản đồ tương ứng 50.000 m ngoài thực tế

C. 1 cm trên bản đồ tương ứng 500 km ngoài thực tế

D. 1 cm trên bản đồ tương ứng 5 km ngoài thực tế

Câu 7: Trái Đất được chia thành bao nhiêu múi giờ?

A. 12

B. 24

C. 36

D. 48

Câu 8: sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng:

A. Ngày đêm nối tiếp nhau.

B. Làm lệch hướng chuyển động.

C. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.

D. Hiện tượng mùa trong năm

Câu 9: Kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ là bao nhiêu?

A. 90 độ

B. 0 độ

C. 180 độ

D. 360 độ

Câu 10: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo chiều nào?

A. Từ đông sang tây

B. Cùng chiều kim đồng hồ

C. Ngược chiều kim đồng hồ

D. Không xác định

Câu 11: Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là?

A. xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ.

B. thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ.

C. thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ.

D. xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ.

Câu 12: Lược đồ trí nhớ phản ánh điều gì?

A. Những địa điểm mà một người từng gặp hoặc từng đến

B. Toàn bộ thông tin địa lí của một quốc gia

C. Sự phân bố của các châu lục trên Trái Đất

D. Đường đi chi tiết của mọi thành phố trên thế giới

Câu 13: Bảng chú giải bản đồ có vai trò gì?

A. Giúp trang trí bản đồ đẹp hơn

B. Giúp người xem hiểu ý nghĩa các kí hiệu trên bản đồ

C. Là phần hiển thị tên địa danh trên bản đồ

D. Là phần phụ, không quan trọng khi đọc bản đồ

Câu 14: Vĩ độ của một điểm trên bản đồ được xác định như thế nào?

A. Khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốc

B. Khoảng cách từ điểm đó đến Xích đạo

C. Khoảng cách từ điểm đó đến chí tuyến Bắc

D. Khoảng cách từ điểm đó đến đường kinh tuyến 180°

Câu 15: Nếu khoảng cách giữa Hà Nội và Hải Phòng trên bản đồ tỉ lệ 1:6.000.000 là 1,5 cm, khoảng cách thực tế là bao nhiêu?

A. 90 km

B. 150 km

C. 250 km

D. 300 km

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.

a) Trái Đất không ngừng tự quay quanh một trục tưởng tượng.

b) Trái Đất chỉ chuyển động xoay quanh Mặt Trời.

c) Trong quá trình tự quay, trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33'.

d) Trong quá trình tự quay, trục Trái Đất luôn nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 77°33'.

Câu 2: Quan sát hình sau và cho biết, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa.

A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌNCâu 1: Một điểm có tọa độ (30°N, 90°Đ) nằm ở:A. Bán cầu Bắc và bán cầu ĐôngB. Bán cầu Nam và bán cầu TâyC. Bán cầu Bắc và bán cầu TâyD. Bán cầu Nam và bán cầu ĐôngCâu 2: Hệ thống kinh, vĩ tuyến trên bản đồ giúp xác định điều gì?A. Độ cao của địa hìnhB. Hướng và vị trí của một điểm trên bản đồC. Khoảng cách giữa các châu lụcD. Màu sắc của các khu vực trên bản đồCâu 3: Lực Cô-ri-ô-lít (Coriolis) ảnh hưởng đến sự chuyển động của vật thể như thế nào?A. Ở bán cầu Bắc, vật thể bị lệch về bên tráiB. Ở bán cầu Nam, vật thể bị lệch về bên phảiC. Cả hai bán cầu, vật thể luôn bị lệch về bên phảiD. Ở bán cầu Bắc, vật thể bị lệch về bên phải, ở bán cầu Nam bị lệch về bên tráiCâu 4: Trái Đất nằm ở vị trí thứ ba trong Hệ Mặt Trời có ý nghĩa gì?A. Nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp cho sự sốngB. Có nhiều vệ tinh tự nhiênC. Có khí hậu lạnh nhấtD. Có kích thước lớn nhấtCâu 5: Để nhận biết vùng trồng lúa trên bản đồ, người ta thường sử dụng loại ký hiệu nào?A. Ký hiệu điểmB. Ký hiệu đườngC. Ký hiệu diện tíchD. Ký hiệu chữ viếtCâu 6: Một bản đồ có tỉ lệ 1:50.000, điều đó có nghĩa là gì?A. 1 cm trên bản đồ tương ứng 50.000 cm ngoài thực tếB. 1 cm trên bản đồ tương ứng 50.000 m ngoài thực tếC. 1 cm trên bản đồ tương ứng 500 km ngoài thực tếD. 1 cm trên bản đồ tương ứng 5 km ngoài thực tếCâu 7: Trái Đất được chia thành bao nhiêu múi giờ?A. 12B. 24C. 36D. 48Câu 8: sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng:A. Ngày đêm nối tiếp nhau.B. Làm lệch hướng chuyển động.C. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.D. Hiện tượng mùa trong nămCâu 9: Kinh tuyến gốc là kinh tuyến có số độ là bao nhiêu?A. 90 độB. 0 độC. 180 độD. 360 độCâu 10: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo chiều nào?A. Từ đông sang tâyB. Cùng chiều kim đồng hồC. Ngược chiều kim đồng hồD. Không xác địnhCâu 11: Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu là?A. xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ.B. thể hiện đặc điểm các đối tượng địa lí trên bản đồ.C. thể hiện số lượng các đối tượng địa lí trên bản đồ.D. xác định được mối liên hệ giữa các địa điểm trên bản đồ.Câu 12: Lược đồ trí nhớ phản ánh điều gì?A. Những địa điểm mà một người từng gặp hoặc từng đếnB. Toàn bộ thông tin địa lí của một quốc giaC. Sự phân bố của các châu lục trên Trái ĐấtD. Đường đi chi tiết của mọi thành phố trên thế giớiCâu 13: Bảng chú giải bản đồ có vai trò gì?A. Giúp trang trí bản đồ đẹp hơnB. Giúp người xem hiểu ý nghĩa các kí hiệu trên bản đồC. Là phần hiển thị tên địa danh trên bản đồD. Là phần phụ, không quan trọng khi đọc bản đồCâu 14: Vĩ độ của một điểm trên bản đồ được xác định như thế nào?A. Khoảng cách từ điểm đó đến kinh tuyến gốcB. Khoảng cách từ điểm đó đến Xích đạoC. Khoảng cách từ điểm đó đến chí tuyến BắcD. Khoảng cách từ điểm đó đến đường kinh tuyến 180°Câu 15: Nếu khoảng cách giữa Hà Nội và Hải Phòng trên bản đồ tỉ lệ 1:6.000.000 là 1,5 cm, khoảng cách thực tế là bao nhiêu?A. 90 kmB. 150 kmC. 250 kmD. 300 kmCâu 16: ....................................................................................................................................  B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

a) Từ 21 tháng 3 đến 22 tháng 6, ở bán cầu Bắc ngày dài bằng đêm.

b) Từ 22 tháng 12 đến 21 tháng 3 năm sau, ở bán cầu Bắc ngày dài hơn đêm.

c) Từ 23 tháng 9 đến 22 tháng 12, ở bán cầu Nam ngày dài hơn đêm.

d) Từ 23 tháng 9 đến 22 tháng 12, ở bán cầu Nam ngày dài bằng đêm.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thức với cuộc sống - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay