Phiếu trắc nghiệm KHTN 9 Sinh học Chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 9 chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

Câu 1: Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, các biến dị có lợi xuất hiện ở một số cá thể được tích lũy dần qua nhiều thế hệ dẫn đến hình thành các đặc điểm thích nghi của loài (về cấu tạo, chức năng, màu sắc, tập tính,...), đảm bảo cho sự thích nghi của sinh vật với những điều kiện môi trường sống khác nhau, từ đó, hình thành

A. giống mới. 

B. nòi mới.

C. loài mới. 

D. quần thể mới.

Câu 2: Cơ sở của chọn lọc tự nhiên là

A. đặc tính biến dị và thích nghi của sinh vật.

B. đặc tính di truyền và thích nghi của sinh vật.

C. đặc tính biến dị và sinh sản của sinh vật.

D. đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

Câu 3: Chọn lọc tự nhiên gồm hai quá trình song song là

A. đào thải các biến dị bất lợi và tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật.

B. đảo thải các biến dị bất lợi và tích lũy các biến dị có lợi cho con người.

C. đào thải các biến dị có lợi và tích lũy các biến dị bất lợi cho sinh vật.

D. đào thải các biến dị có lợi và tích lũy các biến dị bất lợi cho con người.

Câu 4: Kết quả của chọn lọc tự nhiên là

A. sự sống sót và sinh sản của những dạng kém thích nghi nhất.

B. sự sống sót và sinh sản của những dạng thích nghi nhất.

C. sự sống sót và thích nghi của những dạng sinh sản kém nhất.

D. sự sống sót và thích nghi của những dạng sinh sản tốt nhất.

Câu 5: Nội dung nào sau đây không đúng về chọn lọc nhân tạo?

A. Sự chọn lọc có chủ đích của con người dựa trên những đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.

B. Trong một quần thể vật nuôi hoặc cây trồng, sự xuất hiện các biến dị thường có lợi phù hợp với mục đích của con người.

C. Sự chọn lọc tiến hành trên cùng một đối tượng vật nuôi hoặc cây trồng theo nhiều hướng khác nhau.

D. Chọn lọc tự nhiên đã tạo ra sự đa dạng và thích nghi của các loài vật nuôi và cây trồng từ vài dạng hoang dại ban đầu.

Câu 6: Cho một số giống cây trồng sau đây: (1) Súp lơ trắng; 2) Bắp cải; 3) Cần tây; 4) Su hào; 5) Hành lá. Có bao nhiêu giống cây trồng được tạo ra do chọn lọc nhân tạo từ cây cải dại?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 7: Border collie, Berger, Rough collie là những giống chó được con người tạo ra từ loài sói hoang dã nhằm mục đích

A. chăn cừu.

B. làm cảnh.

C. đi săn.

D. giữ nhà.

Câu 8: Theo Darwin, nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi và đấu tranh sinh tồn, tạo động lực để tiến hóa diễn ra liên tục là

A. biến dị cá thể. 

B. chọn lọc tự nhiên.

C. chọn lọc nhân tạo. 

D. ngoại cảnh.

Câu 9: Hạn chế chủ yếu trong học thuyết tiến hóa của Đacuyn là gì?

A. Chưa giải thích thành công sự hình thành đặc điểm thích nghi.

B. Chưa đi sâu vào cơ chế hình thành loài mới.

C. Chưa hiểu rõ nguyên nhân và cơ chế di truyền các biến dị.

D. Chưa có quan niệm đúng về nguyên nhân của sự đấu tranh sinh tồn.

Câu 10: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguồn nguyên liệu quan trọng cho quá trình tiến hóa là

A. chọn lọc tự nhiên. 

B. ngoại cảnh.

C. biến dị cá thể. 

D. biến dị di truyền.

Câu 11: Các nhân tố tiến hóa gồm:

A. đột biến, di nhập gene, yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc nhân tạo.

B. đột biến, di nhập gene, yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

C. đột biến, di nhập gene, ngoại cảnh, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

D. đột biến, di nhập gene, ngoại cảnh, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc nhân tạo.

Câu 12: Nhân tố tiến hóa nào làm tăng tần số allele đột biến dẫn đến thay đổi tần số của các allele trong quần thể, tạo nguyên liệu cho tiến hóa?

A. Đột biến. 

B. Di – nhập gene.

C. Yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 13: Sự lan truyền từ quần thể này sang quần thể khác làm thay đổi thành phần kiểu gene của cả hai quần thể được gọi là

A. đột biến. 

B. di – nhập gene.

C. yếu tố ngẫu nhiên. 

D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 14: Yếu tố ngẫu nhiên trong quá trình tiến hóa có đặc điểm

A. làm tăng tần số allele đột biến dẫn đến thay đổi tần số của các allele trong quần thể.

B. làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể nhận và quần thể gốc.

C. làm thay đổi tần số tương đối của các allele trong quần thể một cách đột ngột.

D. không làm thay đổi thành phần allele của quần thể nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể.

Câu 15: Nhân tố tiến hóa nào không làm thay đổi thành phần allele của quần thể nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên. 

B. Yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di – nhập gene. 

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Chọn lọc tự nhiên là nhân tốc đóng vai trò quan trọng trong sự tiến hóa của các loài sinh vật trong tự nhiên. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về chọn lọc tự nhiên?

a) Chọn lọc tự nhiên là quá trình các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau để sinh tồn.

b) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của sinh vật

c) Chọn lọc tự nhiên là một trong những động lực chính của quá trình tiến hóa, giúp các loài sinh vật thích nghi tốt hơn với môi trường sống.

d) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các đặc điểm thích nghi hoàn hảo cho sinh vật.

Câu 2: Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về nhân tố tiến hóa chọn lọc tự nhiên?

a) Cá thể có kiểu hình thích nghi tốt sẽ có khả năng sống sót và sinh sản cao hơn.

b) Chọn lọc tự nhiên là quá trình cá thể tự lựa chọn những đặc điểm có lợi cho mình.

c) Chọn lọc tự nhiên luôn hướng tới sự hoàn hảo của loài.

d) Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và kiểu gen trong quần thể.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 9 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay