Phiếu trắc nghiệm Sinh học 9 chân trời Bài 37: Nucleic acid và ứng dụng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 37: Nucleic acid và ứng dụng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 9 chân trời sáng tạo

BÀI 37: NUCLEIC ACID VÀ ỨNG DỤNG

(43 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (16 CÂU)

Câu 1: Nucleic acid được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các

  1. nucleotide. B. polynucleotide.
  2. deoxyribonucleic acid. D. ribonucleic acid.

Câu 2: Bốn loại đơn phân cấu tạo nên DNA có kí hiệu là

A. A, U, G, C.

B. A, T, G, C.

C. A, D, R, T.

D. U, R, D, C.

Câu 3: Acid có trong cấu trúc đơn phân của DNA là

  1. phosphoric acid. B. hydrochloric acid.
  2. sulfuric acid. D. nitric acid.

Câu 4: Mỗi vòng xoắn của phân tử DNA có chứa

  1. 20 cặp nucleotide. B. 20 nucleotide.
  2. 10 nucleotide. D. 30 nucleotide.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây đúng về cấu trúc của phân tử RNA?

  1. Cấu tạo hai mạch xoắn song song.
  2. Cấu tạo bằng hai mạch thẳng song song.
  3. Kích thước và khối lượng lớn hơn so với phân tử DNA.
  4. Gồm có bốn loại đơn phân là A, T, G, C.

Câu 6: DNA không có chức năng nào sau đây?

  1. Làm khuôn tổng hợp protein.
  2. Lưu trữ thông tin di truyền.
  3. Truyền đạt thông tin di truyền.
  4. Bảo quản thông tin di truyền.

Câu 7: Nucleotide loại nào không có trong cấu trúc của phân tử RNA?

A. Adenine.

B. Uracil.

C. Thymine.

D. Cytosine.

Câu 8: Gene là gì?

  1. Gene là một đoạn phân tử DNA mang thông tin di truyền quy định một loại sản phẩm nhất định.
  2. Gene là một đoạn phân tử RNA mang thông tin di truyền quy định một loại sản phẩm nhất định.
  3. Gene là một đoạn phân tử DNA mang thông tin di truyền quy định nhiều loại sản phẩm.
  4. Gene là một đoạn phân tử RNA mang thông tin di truyền quy định nhiều loại sản phẩm.

Câu 9: Chức năng của tRNA là

  1. truyền thông tin về cấu trúc protein đến ribosome.
  2. vận chuyển amino acid cho quá trình tổng hợp protein.
  3. tham gia cấu tạo nhân của tế bào.
  4. tham gia cấu tạo màng tế bào.

Câu 10: Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribosome?

A. mRNA.

B. DNA.

C. tRNA.

D. rRNA.

Câu 11: Bản chất của gene là

A. amino acid.

B. nitrogenous base.

C. DNA.

D. Protein.

Câu 12: Trong cấu trúc phân tử DNA, các nucleotide giữa hai mạch đơn liên kết với bằng các liên kết

  1. ion. B. phosphodiester.
  2. peptide. D. hydrogen.

Câu 13: A liên kết với T bằng

  1. hai liên kết phosphodiester. B. ba liên kết phosphodiester.
  2. hai liên kết hydrogen. D. ba liên kết hydrogen.

Câu 14: Hình ảnh dưới đây thể hiện cấu trúc của phân tử nào?

A. DNA.

B. mRNA.

C. tRNA.

D. rRNA.

Câu 15: Hình ảnh dưới đây thể hiện cấu trúc của phân tử nào?

A. DNA.

B. mRNA.

C. tRNA.

D. rRNA.

Câu 16: Hình ảnh dưới đây thể hiện cấu trúc của phân tử nào?

A. DNA.

B. mRNA.

C. tRNA.

D. rRNA.

2. THÔNG HIỂU (14 CÂU)

Câu 1: Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân từ DNA là

A. C, H, O, Na, S.

B. C, H, O, N, P.

C. C, H, O, P.

D. C, H, N, P, Mg.

Câu 3: Có bao nhiêu nội dung đúng về đặc điểm của phân tử DNA?

(1) Có ở tất cả các bào quan trong tế bào.

(2) Được cấu tạo từ bốn loại nucleotide là A, T, G, C.

(3) Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn.

(4) Cấu trúc gồm hai mạch polynucleotide chạy song song, ngược chiều nhau và xoắn quanh trục tưởng tượng theo chu kì.

(5) Các nucleotide giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng các liên kên kết phosphodiester.

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 4: Nội dung nào sau đây không đúng về chức năng của các loại RNA?

  1. rRNA có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptide đặc biệt tạo thành ribosome.
  2. mRNA chứa thông tin di truyền tổng hợp protein.
  3. tRNA có chức năng vận chuyển các amino acid đến ribosome và thực hiện quá trình tổng hợp protein.
  4. rRNA có vai trò tổng hợp các chuỗi polypeptide tạo nên phân tử DNA.

Câu 5: Mạch khuôn của gene có trình tự nucleotide là …–TGCAAGTACT–...

Dựa trên nguyên tắc bổ sung, trình tự các nucleotide của mạch còn lại là

  1. …– ACGTTCATGA–... B. …– AGCTTCATGA–...
  2. …– ACGTTCTAGA–... D. …– ACGTTCATCT–...

Câu 6: Ở DNA mạch kép, số nucleotide loại A luôn bằng số nucleotide loại T vì

  1. hai mạch của DNA xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.
  2. hai mạch của DNA xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau.
  3. hai mạch của DNA xoắn kép và A với T là hai loại base lớn.
  4. hai mạch của DNA xoắn kép và A với đều liên kết được với G.

Câu 7: Theo nguyên tắc bổ sung, những trường hợp nào sau đây đúng về số lượng đơn phân trong phân tử DNA?

(1) A + G = T + C;                                        (2) A = T; G = C;

(3) A + T + G = A + C + T;                           (4) A + C + T = G + C + T.

  1. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3).
  2. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

Câu 8: Trong lĩnh vực y tế, việc phân tích DNA có ứng dụng

  1. xác định nguồn gốc của thực phẩm. B. chẩn đoán bệnh, tật di truyền.
  2. phát hiện tội phạm. D. nghiên cứu về tiến hóa.

Câu 9: Một đoạn mạch của gene A = 18%, T = 12%, G = 20%, C = 50%. Tỉ lệ phần trăm các loại nucleotide trên mạch bổ sung là

  1. A = 18%, T = 12%, G = 20%, C = 50%.
  2. A = 20%, T = 50%, G = 18%, C = 12%.
  3. A = 12%, T = 18%, G = 50%, C = 20%.
  4. A = 50%, T = 20%, G = 12%, C = 18%.

Câu 10: Đặc điểm khác biệt của phân tử RNA so với phân tử DNA là

  1. đại phân tử. B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
  2. chỉ có cấu trúc một mạch. D. được cấu tạo từ bốn loại đơn phân.

Câu 11: Phương pháp nào sau đây sử dụng phân tích DNA để xác định danh tính của tội phạm hoặc nạn nhân?

  1. Phân tích dấu vân tay di truyền.
  2. Sử dụng sóng siêu âm để xem bên trong cơ thể.
  3. Quan sát đặc điểm khuôn mặt.
  4. Sử dụng phương pháp chẩn đoán y học.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai về nucleic acid?

  1. Nucleic acid có hai loại là deoxyribonucleic (DNA) và ribonucleic (RNA).
  2. DNA có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
  3. Nucleic acid đều được cấu tạo từ một chuỗi polynucleotide.
  4. Đơn phân cấu tạo nên nucleic acid là nucleotide.

Câu 13: Mỗi chu kì xoắn của DNA cao 34 Å gồm 10 cặp nucleotide. Vậy chiều dài của mỗi cặp nucleotide tương ứng sẽ là

A. 340 Å.

B. 3,4 Å.

C. 17 Å.

D. 1,7 Å.

Câu 14: Một phân tử DNA có tổng số nucleotide là N, chiều dài L của phân tử DNA đó bằng

  1. × 3,4 Å. B.   × 3,4 Å.
  2. .           D. × 3,4 Å.

3. VẬN DỤNG (10 CÂU)

Câu 1: Một gene có chiều dài 3570 Å. Số chu kì xoắn của gene là

...

=> Giáo án KHTN 9 Chân trời bài 37: Nucleic acid và ứng dụng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 9 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay