Phiếu trắc nghiệm Tin học 10 kết nối ôn tập chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 5: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5

 

Câu 1: Câu lệnh "while" trong Python được sử dụng để làm gì?

  1. Thực thi một khối mã chỉ khi điều kiện đúng.
  2. Định nghĩa một hàm.
  3. Xử lý ngoại lệ.
  4. Kiểm tra một điều kiện và thực hiện vòng lặp khi điều kiện đó còn đúng.

         

Câu 2: Cú pháp đúng của câu lệnh "while" trong Python là gì?

  1. while condition:
  2. while (condition):
  3. while {condition}:
  4. while [condition]:

 

Câu 3: Để thoát khỏi một vòng lặp "while" sớm hơn dự kiến, ta sử dụng cấu trúc nào?

  1. break
  2. continue
  3. return
  4. exit

 

Câu 4: Câu lệnh "continue" trong một vòng lặp "while" được sử dụng để làm gì?

  1. Chuyển đến vòng lặp kế tiếp.
  2. Kết thúc vòng lặp.
  3. Thoát khỏi vòng lặp.
  4. Tạo một vòng lặp vô hạn.

 

Câu 5: Khi sử dụng câu lệnh "while" để lặp, ta cần đảm bảo điều gì để tránh vòng lặp vô hạn?

  1. Không cần kiểm tra điều kiện.
  2. Đảm bảo điều kiện trong câu lệnh "while" trả về True.
  3. Đảm bảo điều kiện trong câu lệnh "while" trả về False.
  4. Sử dụng câu lệnh "continue" để thoát khỏi vòng lặp.

 

Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:

n = int(input("Nhập n<=1000: "))

k=0

n=abs(n)

while n!=0:

n=n//10

k=k+1

print(k)

Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng?

  1. k là số chữ số có nghĩa của n.
  2. k là chữ số hàng đơn vị của n.
  3. k là chữ số khác 0 lớn nhất của n.
  4. k là số chữ số khác 0 của n.


Câu 7: Ta thường gặp biểu thức số học ở

  1. Phần giữa của một chương trình.
  2. Vế trái của một phép gán.
  3. Phần cuối của một câu lệnh.
  4. Vế phải của một phép gán.

 

Câu 8: Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?

for i in range(10, 0, -1):

print(i, ‘’)

  1. 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
  2. Đưa ra 10 dấu cách.
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
  4. Không đưa ra kết quả gì.

 

Câu 9: Muốn nhập vào 2 số nguyên a, b mỗi số trên 1 dòng trong Python ta dùng lệnh gì?

  1. a=int(input()) b=int(input()).
  2. a=float(input()) b=float(input()).
  3. a,b=map(int,input().split()).
  4. a,b=map(float,input().split()).

 

Câu 10: Để nhập giá trị số thực cho biến x bạn An viết câu lệnh như sau

>>x = input(“Nhập số thực x: ”)

Câu lệnh trên đúng theo yêu cầu đặt ra chưa?

  1. Chương trình chạy đúng.
  2. Chương trình báo lỗi không chạy.
  3. Không xác định được lỗi.
  4. Chương trình vẫn chạy nhưng không đúng yêu cầu đặt ra.

 

Câu 11: Kết quả của chương trình sau:

x = 1

y = 5

while x < y:

print(x, end = " ")

x = x + 1

  1. 1 2 3 4.
  2. 2 3 4 5.
  3. 1 2 3 4 5.
  4. 2 3 4.

 

Câu 12: Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:

a = 10

while a < 11: print(a)

  1. Trên màn hình xuất hiện một số 10.
  2. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
  3. Trên màn hình xuất hiện một số 11.
  4. Chương trình bị lặp vô tận.

 

Câu 13: Xác định biến trong đoạn chương trình dưới đây

x=1

print(x)

  1. 1.
  2. x.
  3. 1, x.
  4. Không có biến nào.

 

Câu 14: Lệnh range (n) cho vùng gồm các số nào?

  1. 0, 1, ...., n - 1.
  2. 1, ...., n - 1.
  3. 0, 1, ...., n + 1.
  4. Chương trình báo lỗi.

 

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Lệnh input() có chức năng nhập dữ liệu từ thiết bị chuẩn vào bàn phím.
  2. Bàn phím là thiết bị chuẩn duy nhất.
  3. Nội dung nhập có thể là số.
  4. Kết quả của lệnh input() là một xâu kí tự.

 

Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:

n = int(input("Nhập n<=1000: "))

k=0

n=abs(n)

while n!=0:

n=n//10

k=k+1

print(k)

Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây đúng?

  1. k là số chữ số có nghĩa của n.
  2. k là chữ số hàng đơn vị của n.
  3. k là chữ số khác 0 lớn nhất của n.
  4. k là số chữ số khác 0 của n.

 

Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:

i=1

s=0

while <điều kiện>:

 s=s+i

 i=i+1

Đoạn chương trình trên tính tổng s=1+2+3+...+10, <điều kiện> là:

  1. i<=10
  2. i==10
  3. i>=10
  4. i>10

 

Câu 18: Trong bài toán giải phương trình ax+b=0 có các biến là

  1. a, b, x.
  2. a, b.
  3. x.
  4. Không có biến nào.

 

Câu 19: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>109. Điều kiện nào sau đây cho vòng lặp while là đúng:

  1. While S>=109:
  2. While S =109:
  3. While S <109:
  4. While S !=109:

 

Câu 20: Vòng lặp while - do kết thúc khi nào?

  1. Khi một số điều kiện cho trước thoả mãn.
  2. Khi đủ số vòng lặp.
  3. Khi tìm được output.
  4. Tất cả các phương án.

Câu 21: Trong câu lệnh lặp:

j = 0

for j in range(10):

print("A")

Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?

  1. 10 lần.
  2. 1 lần.
  3. 5 lần.
  4. Không thực hiện.

Câu 22: Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào?

  1. print().
  2. input().
  3. type().
  4. abs().

Câu 23: Trong Python, xâu kí tự được đặt trong dấu

  1. Ngoặc tròn.
  2. Nháy kép.
  3. Ngoặc vuông.
  4. Ngoặc nhọn.

Câu 24: Các khối lệnh trong cấu trúc tuần tự sẽ được thực hiện như thế nào?

  1. Khối các câu lệnh chỉ được thực hiện tuy thuộc vào đỉều kiện nào đó là đúng hay sai.
  2. Khối lệnh này tương ứng với cấu trúc rẽ nhánh và được thể hiện bằng câu lệnh điều kiện if.
  3. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tuỳ theo điều kiện nào đỏ vẫn còn đúng hay sai.
  4. Khối gồm các lệnh được thực hiện theo trình tự từ trên xuống dưới.

Câu 25: Trong những biến sau, tên biến nào đặt sai quy tắc

  1. x y
  2. x12
  3. _xx
  4. X56

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay