Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức Bài 7: thực hành sử dụng thiết bị số thông minh

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: thực hành sử dụng thiết bị số thông minh. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức Bài 7: thực hành sử dụng thiết bị số thông minh
Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức Bài 7: thực hành sử dụng thiết bị số thông minh

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

 

BÀI 7: THỰC HÀNH SỬ DỤNG THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Các thiết bị số trong đó tích hợp một số chức năng hữu ích cho người dùng trong đời sống hàng ngày là

A. Thiết bị thông minh.

B. Thiết bị số hóa.

C. Trợ thủ cá nhân.

D. Thiết bị hỗ trợ số.

Câu 2: Đâu không phải một trợ thủ cá nhân

A. Máy tính bảng.

B. Đồng hồ thông minh.

C. Đồng hồ cơ.

D. Điện thoại thông minh.

Câu 3: Ngày nay, PDA có nhiều chức năng hữu ích như

A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng

B. Xem phim.

C. Tìm đường.

D. Quay phim.

Câu 4: Đặc điểm quan trọng của PDA là

A. Có bộ nhớ lớn, có khả năng kết nối wifi.

B. Nhỏ gọn, có khả năng kết nối mạng.

C. Có chức năng liên lạc.

D. Có khả năng kết nối mạng.

Câu 5: Điện thoại Iphone sử dụng hệ điều hành

A. iOS.

B. Android.

C. Window.

D. Apple.

Câu 6: Hai bên thân điện thoại thông minh thường có nút

A. Nút chụp ảnh.

B. Nút khóa.

C. Nút gọi.

D. Nút bật đèn pin.

Câu 7: Màn hình chính điện thoại thông minh thường không có

A. Thanh trạng thái.  

B. Thanh truy cập nhanh các ứng dụng hay dùng.

C. Định vị vị trí.

D. Các biểu tượng ứng dụng cài trên máy.

Câu 8: Đâu không phải chức năng thiết yếu của điện thoại

A. Gọi điện.

B. Nhắn tin.

C. Quản lí danh bạ.

D. Gửi Email.

Câu 9: Đâu là ứng dụng thường dùng có sẵn trên điện thoại

A. Trình duyệt, máy tính.

B. Chụp ảnh và kho quản lí ảnh.

C. Báo thức, lịch.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Nút khóa phía bên thân điện thoại thông minh dùng để

A. Khóa máy.

B. Bật máy hoặc tắt màn hình.

C. Tắt nguồn.

D. Mở khóa điện thoại.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay

A. Hồng ngoại.

B. USB.

C. Bluetooth.

D. Wifi.

Câu 2: Điện thoại thông minh khác với điện thoại thường ở điểm nào

A. Điện thoại thông minh có khả năng thực hiện một số tính toán phức tạp

B. Điện thoại thông minh có khả năng cài đặt một số phần mềm ứng dụng nên có thể truy cập Internet và hiển thị dữ liệu đa phương tiện.

C. Điện thoại thông minh với hệ điều hành có các tính năng "thông minh" hơn so với điện thoại thường.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 3: Đâu không phải các xác thực khi mở khóa điện thoại thông minh

A. Nhận diện khuôn mặt.

B. Dùng vân tay.

C. Dùng vân tai.

D. Dùng mật khẩu.

Câu 4: Đâu không phải một cửa hàng ứng dụng

A. CH Play.

B. Google Play.

C. App Store.

D. QooApp.         

Câu 5: Người dùng cài đặt thêm các phần mềm lấy từ

A. MS Teams.

B. Email.

C. Trình duyệt.

D. Cửa hàng ứng dụng.

Câu 6: Đâu không phải một dịch vụ lưu trữ đám mây

A. One Drive.

B. Meta.

C. Dropbox.

D. Google Drive.

Câu 7: Biểu tượng ứng dụng (app icon) là

A. Hình ảnh được dùng để quảng bá ứng dụng trên các nền tảng mạng xã hội.

B. Hình ảnh được dùng để miêu tả ứng dụng giúp người dùng biết cách sử dụng.

C. Hình ảnh được dùng để khóa ứng dụng trên thiết bị, đảm bảo tính bảo mật.

D. Hình ảnh được dùng để đại diện cho ứng dụng trên thiết bị của người dùng.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Phía hai bên thân máy thường có nút khóa, nút tăng/giảm âm lượng.

B. Tỉ lệ % pin còn lại thường hiện ở trên cùng phía bên phải màn hình cảm ứng.

C. Thanh truy cập luôn chứa ứng dụng gọi điện, danh bạ và chụp ảnh.

D. Trên thanh điều hướng có các nút ảo ở dưới màn hình cảm ứng.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Nút Home ảo là nút hiển thị danh sách tất cra các ứng dụng đang chạy.

B. Ứng dụng Zoom, OneDrive không có sẵn trên điện thoại.

C. Hệ thống tệp trên điện thoại thông minh tổ chức theo cấu trúc phân cấp tương tự như trên máy tính.

D. Các tệp trên điện thoại thông minh có thể được lưu trong không gian nhớ của máy, thẻ nhớ hay dịch cụ lưu trữ đám mây.

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng

A. Với điện thoại thông mình, chúng ta có thể xem thông tin chi tiết của một file ảnh (thời gian lưu, kích thước, độ lớn, vị trí lưu trữ).

B. Chỉ có hai cửa hàng ứng dụng là CH Play cho hệ điều hành Android và App Store cho hệ điều hành iOS.

C. Điện thoại Samsung có thể sử dụng hệ điều hành Android hoặc iOS.

D. Hầu hết các thiết bị sử dụng hệ điều hành Android có trang bị nút Home vật lí.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Kể tên các ứng dụng có trong hình theo thứ tự từ trái sang phải

A. Cài đặt, Điện thoại, Mail, Safari.

B. Cài đặt, Điện thoại, Tin nhắn, Định vị.

C. Cài đặt, Điện thoại, Tin nhắn, Bản đồ.

D. Cài đặt, Điện thoại, Gmail, Safari.

Câu 2: Kể tên các ứng dụng có trong hình theo thứ tự từ trái sang phải

A. Gmail, Cài đặt, Lịch, Báo thức.

B. Email, Cài đặt, Sự kiện, Báo thức.

C. Email, Cài đặt, Lịch, Đồng hồ.

D. Gmail, Cài đặt, Lịch hẹn, Đồng hồ.

Câu 3: Số phát biểu đúng là

(1)  Có thể sử dụng ứng dụng Tin nhắn để nhắn một tin cho nhiều người một lúc.

(2)  Bộ nhớ trong hay Internal Memory chính là khái niệm chỉ những loại bộ nhớ được lắp đặt ngay sau khi mua những thiết bị ví dụ như máy tính bảng, điện thoại hoặc máy tính.

(3)  Với tiện ích đặt lịch, nhắc hẹn em có thế đặt các sự kiện và xác định đặt một lần hay định kì hàng ngày, các ngày nào đó trong tuần.

(4)  Thư mục ảnh là một ứng dụng quản lí tệp.

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)

Câu 1: Tất cả các thiết bị di động thông minh như điện thoại hoặc máy tính bảng đều có cơ chế xác thực để đăng nhập thiết bị. Em hãy nối các phương thức ở cột A với ưu điểm, nhược điểm ở cột B sao cho phù hợp

A (Phương thức)

B (Ưu điểm)

C (Nhược điểm)

1.Dùng mật khẩu.

a.Cách đăng nhập tương đối đơn giản.

e.Không có hiệu quả nếu tay bẩn, ướt hoặc ra mồ hôi.

2.Dùng hình mẫu.

b.Cách đăng nhập đơn giản và khá an toàn.

f.Khi người sử dụng thay đổi kiểu tóc, đeo kính, trang điểm hay thay đổi góc nhìn thì điện thoại có thể không nhận diện được.

3.Dùng vân tay.

c.Cách đăng nhập nhanh, tiện.

g.Thường để lại vết trên màn hình khiến người khác có thể nhận ra.

4.Nhận diện khuôn mặt

d.An toàn nếu mật khẩu đủ phức tạp.

h.Đăng nhập chậm và có thể bị quên mật khẩu.

A. 1-c,h; 2-a,g; 3-b,e; 4-a,f.

B. 1-d,h; 2-a,g; 3-b,e; 4-c,f.

C. 1-d,g; 2-a,h; 3-b,e; 4-c,f.

D. 1-b,h; 2-d,g; 3-a,e; 4-c,f.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay