Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức Bài 12. Phần mềm thiết kế đồ họa

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12. Phần mềm thiết kế đồ họa. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 kết nối tri thức (bản word)

CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC

 

BÀI 12. PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

 

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Thiết kế đồ họa là

A. Tạo ra sản phầm bằng hình ảnh để truyền tải thông tin đến người xem.

B. Quá trình giải quyết vấn đề thông qua sự kết hợp giữa hình ảnh và chữ.

C. Tạo ra sản phầm bằng hình ảnh, chữ để truyền tải thông tin đến người xem.

D. Quá trình giải quyết vấn đề thông qua hình ảnh, để truyền thông tin đến người xem.

Câu 2: Có mấy loại đồ họa cơ bản

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.  

Câu 3: Hai loại đồ họa cơ bản là

A. Đồ họa điểm ảnh và đồ họa vector.

B. Đồ họa điểm ảnh và đồ họa hình học.

C. Đồ học hình học và đồ họa ảnh thật.  

D. Đồ họa đường và đồ họa khối.

Câu 4: Đâu không phải phần mềm đồ họa

A. Adobe Photoshop.

B. Visual Studio.

C. Inkscape.

D. GIMP.

Câu 5: Đâu không phải phần mềm tạo, chỉnh dửa hình vector

A. GIMP.

B. Adobe Illustrator.

C. CoreIDRAW.

D. Inkscape.

Câu 6: Trong giao diện làm việc của Inkscape, các lệnh thường dùng liên quan đến tệp tin, các lệnh tạo và biến đổi đối tượng ở

A. Thanh trạng thái.

B. Thanh bảng chọn.

C. Thanh điều khiển thuộc tính.

D. Hộp công cụ.

Câu 7: Có thể vẽ hình vào đâu trên màn hình làm việc của Inkscape

A. Hộp thoại lệnh.

B. Bảng màu.

C. Vùng làm việc.

D. Trang in.

Câu 8: Để thêm các đối tượng có sẵn trên hộp công cụ trong Inkscape cần thực hiện theo mấy bước

A. 4.   

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 9: Mỗi hình vẽ bao gồm các

A. Hình đồ họa.

B. Điểm đồ họa.

C. Điểm ảnh.

D. Đối tượng đồ họa.

Câu 10: Inkscape là phần mềm

A. Miễn phí để chỉnh sửa video.

B. Miễn phí để tạo, chỉnh sửa sản phẩm đồ họa vectơ.

C. Chỉnh sửa văn bản.

D. Độc hại.

Câu 11: Inkscape có thể có thao tác gì với đối tượng trong Inkscape

A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.

B. Phóng to.

C. Thu nhỏ.

D. Xoay.

Câu 12: Trong đồ họa bitmap, hình ảnh được tạo thành từ các

A. Điểm ảnh.

B. Chấm ảnh.

C. Khung ảnh.

D. Màu ảnh.

Câu 13: Trong đồ họa vector, hình ảnh được xác định theo

A. Đồ thị

B. Điểm ảnh.

C. Đường nét.

D. Đường thẳng.

Câu 14: Có mấy loại phần mềm đồ họa

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 15: Màu sắc có là một thành phần của thiết kế không

A. Có.

B. Không.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Ảnh chụp là loại đồ họa

A. Đồ họa 4D.

B. Đồ họa điểm ảnh.

C. Đồ họa vector.

D. Đồ họa hoạt hình.

Câu 2: Cần thiết kế một bộ các sản phẩm bút, sổ, danh thiếp, bì thư, túi giấy. Theo em nên dùng phần mềm

A. Adobe Premiere.

B. GIMP.

C. Adobe Photoshop.

D. Inkscape

Câu 3: Điều từ còn thiếu vào chỗ trống

“Một bản thiết kế đồ hoạ vector …………”

A. chỉ mở được bằng Photoshop.

B. được sử dựng bởi các thợ chụp ảnh.

C. có thể thêm các thành phần mới một cách dễ dàng.

D. bị giới hạn bởi dung lượng tệp.

Câu 4: Đối tượng nào trong các thành phần dưới đây có sẵn trong Inkscape

A. Âm thanh.

B. Văn bản.

C. Video.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 5: Dạng tệp nào khác biệt với các tệp tin còn lại

A. bmp.

B. jbg.

C. png.

D. svg.

Câu 6: Tổ hợp phím tắt để tạo ra một bản sao của đối tượng đang được chọn là

A. Shift + D. 

B. Shift + F.

C. Ctrl + S.

D. Ctrl + A.  

Câu 7: Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape

A. Thanh điều khiển thuộc tính.

B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.

C. Bảng màu.

D. Hộp công cụ.

Câu 8: Đâu không phải đặc điểm của đồ hoạ điểm ảnh

A. Định nghĩa bằng tập điểm.

B. Ảnh lớn, độ chi tiết tương ứng kích thước tệp lớn.

C. Phù hợp tạo logo, minh hoạ và bản vẽ kĩ thuật, …

D. Phóng to có ảnh hưởng chất lượng hình.

Câu 9: Có thể tạo tệp mới trong Inkscape bằng cách nào

A. Cả B và C đều đúng.

B. Tổ hợp phím Ctrl + N.

C. Lệnh File/New.

D. Tổ hợp phím Ctrl + O.

Câu 10: Dạng tệp nào khác biệt với các tệp tin còn lại

A. cmx.

B. png.

C. jpg.

D. bmp.

3. VẬN DỤNG (2 câu)

Câu 1:  Vẽ một hình tròn bằng Inkscape và thiết lập màu RGB cho hình tròn gồm ba giá trị R (255), G (255) và B (255). Hỏi hình tròn kết quả có màu

A. Không màu.

B. Xanh da trời.

C. Xanh lá.

D. Đỏ.

Câu 2: Vẽ một hình chữ nhật bằng Inkscape và thiết lập màu RGB cho hình chữ nhật gồm ba giá trị R (225), G (225) và B (0). Hỏi hình chữ nhật kết quả có màu

A. Hồng.

B. Tím.

C. Vàng.

D. Da cam.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

 

Câu 1:Số phát biểu đúng là

(1)  Kích thước tệp tin ảnh bitmap thường lớn hơn kích thước tệp tin ảnh vector.

(2)  Phần mở rộng của một số tệp ảnh bitmap là png, jpg, bmp, ai, jpeg, cmx.

(3)  Phần mở rộng của một số tệp ảnh vector là eps, cdr, pdf.

(4)  Ưu điểm của đồ họa vector là có thể co dãn mà không bị vỡ hình; tạo bản on với kích thước tùy chỉnh, độ lớn của tệp không thay đổi.

(5)  Đồ họa vector có thể chuyển sang đồ họa điểm ảnh dễ dành

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 2: Đâu không phải cách để chọn nhiều hơn một đối tượng trên vùng làm việc của Inkscape

A. Nháy chuột vào đối tượng được chọn, giữ phím Shift nếu chọn nhiều đối tượng cùng lúc.

B. Nháy và di chuyển chuột để tạo thành hình chữ nhật bao kín những đối tượng cần chọn.

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I để chọn tất cả các hình có trong vùng in.

D. Nhấn tổ hợp phim Ctrl + A để chọn tất cả các hình trong lớp hiện hành.

=> Giáo án tin học 10 kết nối bài 12: Phần mềm thiết kế đồ họa (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay