Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức Bài 6: dữ liệu âm thanh và hình ảnh

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Thông tin và xử lý thông tin. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

 

BÀI 6: DỮ LIỆU ÂM THANH VÀ HÌNH ẢNH

 

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Âm thanh được truyền đi bằng

A. Quang phổ.

B. Không khí.

C. Sóng âm.

D. Âm sắc.

Câu 2: Con người tiếp nhận âm thanh qua giác quan

A. Thị giác.

B. Xúc giác.

C. Thính giác.

D. Khứu giác.

Câu 3: Tín hiệu âm thanh có đồ thị liên tục được gọi là

A. Tín hiệu âm thanh tương tự (analog).

B. Tín hiệu âm thanh tương đối (analog).

C. Tín hiệu âm thanh liền mạch (analog).

D. Tín hiệu âm thanh ngắt quãng (analog).

Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Để có thể xử lí một cách (1)…………., âm thanh trong máy tính cần được (2)………… dưới dạng số hóa((3)………….)”

A. (1) đơn giản; (2) lưu trữ; (3) dữ liệu.

B. (1) hiệu quả; (2) lưu trữ; (3) âm thanh số.

C. (1) hiệu quả; (2) ghi lại; (3) dữ liệu.

D. (1) đơn giản; (2) ghi lại; (3) âm thanh số.

Câu 5: Phương pháp cơ bản số hóa âm thanh là

A. Điều chế mã xung.

B. Ghi lại đồ thị tần số.

C. Ghi lại đồ thị analog.

D. Số hóa biểu đồ cột.

Câu 6: Trong tin học, PCM viết tắt của

A. Pulse Code Mutilmedia.

B. Pulse Code Modulation.

C. Pull Code Modulation.

D. Pull Code Mutilmedia.

Câu 7: Phương pháp điều chế mã xung có mấy bước

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 8: Số bit cần thiết để biểu diễn được môt giây âm thanh gọi là

A. Chu kì bit.

B. Bit đơn vị.

C. Tín hiệu số.

D. Tốc độ bit.

Câu 9: Chu kì lấy mẫu là

A. Là thời điểm cách đều nhau.

B. Khoảng thời gian giữa 2 lần điều chế mã xung.

C. Khoảng thời gian giữa 3 lần lấy mã xung.

D. Khoảng thời gian giữa 2 lần lấy mã xung.

Câu 10: Các thiết bị âm thanh số cần có mạch điện tử DAC để

A. Dẫn truyền xung âm thanh.

B. Tạo lại tín hiệu tương tự từ tín hiệu số để phát ra loa hoặc tai nghe.

C. Mã hóa âm thanh thành mã xung.

D. Lọc tạp âm.

Câu 11: Có mấy phương pháp chính để giảm kích thước tệp âm thanh

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 12: Hình ảnh là dữ liệu con người tiếp nhận qua giác quan

A. Thị giác.

B. Xúc giác.

C. Thính giác.

D. Khứu giác.

Câu 13:  Ảnh bitmap nguyên gốc được lưu vào các tệp có phần mở rộng là

A. .jpg

B. .png

C. .bmp

D. .pic

Câu 14: Hệ màu RGB gồm các màu

A. Đỏ, xanh lá cây, nâu.

B. Đỏ, xám, xanh lam.

C. Đỏ, xám, nâu.

D. Đỏ, xanh lá cây, xanh lam.

Câu 15: Biểu diễn tự nhiên nhất của hình ảnh số là

A. Một Pixel (Picture element).

B. Tập hợp sắc độ màu của từng màu trong hệ màu.

C. Tập hợp số mức xám của từng màu trong hệ màu.

D. Tập hợp thông tin màu sắc của điểm ảnh.

Câu 16: Số bit cần thiết để mã hóa thông tin màu của một điểm ảnh trong tiếng Anh là “bit depth” được hiểu là

A. Độ trong màu.

B. Độ cao màu.

C. Độ sâu màu.

D. Độ rộng màu.

Câu 17: Ảnh màu thông dụng có độ sâu màu

A. 6 bit.

B. 8 bit.

C. 16 bit.

D. 24 bit.

Câu 18: Ảnh đen trắng có độ sâu màu là

A. Trong khoảng [-1;1].

B. 0.

C. -1.

D. 1.

Câu 19: Ảnh xám thông dụng có độ sâu màu là

A. 2 bit.

B. 8 bit.

C. 16 bit.

D. 32 bit.

Câu 20: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Dung lượng của ảnh định dạng .jpeg có tệp dung lượng …………….

A. Khá nhỏ.

B. Vừa phải.

C. Lớn.

D. Rất lớn.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Hình ảnh hiển thị trên máy tính sử dụng hệ màu nào

A. Đỏ – Lục – Vàng (RGY).

B. Đỏ – Lục – Lam (RGB).

C. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng (CMY).

D. Xanh lơ – Hồng sẫm – Vàng (CMYK)

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về ảnh định dạng “.jpeg”

A. Kích thước tệp nhỏ nên khi dùng với web tải về nhanh hơn.

B. Kích thước tệp nhỏ, giảm được chi phí lưu trữ.

C. Tuy kích thước giảm đáng kể so với ảnh bitmap nhưng chất lượng ảnh đủ tốt.

D. Công nghệ web không dùng được với các định dạng ảnh khác với ".jpeg".

Câu 3: Lựa chọn và sắp xếp thứ tự các bước của phương pháp điều chế mã xung

(1)  Biểu diễn giá trị mẫu.

(2)  Lấy mẫu.

(3)  Biểu diễn âm thanh.

(4)  Biểu diễn đồ thị.

A. (2), (1), (4), (3).

B. (2), (1), (3), (4).

C. (2), (1), (3).

D. (2), (1), (4).

Câu 4: Nghịch đảo của chu kì lấy mẫu gọi là tần số lấy mẫu - chính là số lần lấy mẫu thực hiện trong một đơn vị thời gian (thường là giây). Phát biểu nào dưới đây không đúng

Muốn tăng chất lượng âm thanh thì cần…………

A. Dùng thiết bị lấy mẫu có chất lượng tốt.

B. Tăng chu kì lấy mẫu.

C. Tăng tần số lấy mẫu.

D. Tăng độ sâu bit.         

Câu 5: Đâu không phải thiết bị có thể số hóa ảnh

A. Máy ảnh số.

B. Máy quét (scanner).

C. Điện thoại hay máy tính bảng có màn hình cảm ứng.

D. Bút in 3D.

Câu 6: Độ sâu bit của ảnh thể hiện

A. Kích thước lưu trữ của ảnh.

B. Độ tinh tế về màu của ảnh.

C. Độ chi tiết các thành phần của ảnh khi hiển thị.

D. Độ trung thực của ảnh.

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp số hóa âm thanh điều chế mã xung

A. Khi chọn thanh biểu diễn giá trị mẫu 256 mức, giá trị mẫu sẽ nhận trong khoảng từ 0 tới 256, hay từ 00000000 đến 11111111 trong hệ nhị phân.

B. Để đồ thị đường bậc thanh bám sát hơn với đồ thị của tín hiệu gốc, chu kì lấy mẫu cần phải nhỏ và dùng thang lấy mẫu chi tiết hơn. 

C. Khoảng thời gian giữa hai lần lấy mẫu gọi là chu kì lấy mẫu.

D. Để số hóa âm thanh, người ta dùng các thiết bị ghi âm cài đặt sẵn phần mềm số hóa, trong đó mạch điện tử chuyển tón hiệu số sang tín hiệu tương tự.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về các định dạng lưu trữ âm thanh

A. Cách số hóa âm thanh theo phương pháp PCM cho chất lượng âm thanh khá trung thực và kích thước tệp nhỏ.

B. Định dạng Mp3 có thể làm giảm kích thước tệp khoảng 20 lần so với định dạng way của PCM.

C. Phương pháp nén dữ liệu nhưng không làm giảm chất lượng âm thanh tạo nên định dạng âm thanh không mất mát (lossless) là một phương pháp nhằm giảm kích thước tệp.

D. Có nhiều định dạng âm thanh khác nhau giúp giảm bớt không gian lưu trữ trên cơ sở không mất mát hoặc giảm chất lượng âm thanh đến mức tối đa.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về biểu diễn hình ảnh

A. Số bit cần thiết để mã hóa thông tin màu của một điểm ảnh trong tiếng Anh là pixel bit.

B. Ảnh lưu thông tin theo từng điểm ảnh gọi là ảnh bitmap.

C. Đối với ảnh màu thông dụng, mỗi màu cơ bản được mã hóa bởi 8 bit.

D. Ảnh đen trắng chỉ có hai sắc độ là đen và trắng.

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây đúng

A. Mỗi điểm ảnh được mã hóa bởi 24 bit.

B. Ảnh xám thông dụng có độ sâu màu 16 bit.

C. Ảnh được lưu với định dạng “.png” có độ nén tốt nhưng làm mất mát chất lượng ảnh.

D. Ảnh được lưu dưới dạng “.jpeg” là ảnh đã được nén nhưng không làm mất mát chaats lượng ảnh, dung lượng tệp khá lớn.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Có một bảng quảng cáo LED như trong hình dưới. Nếu coi mỗi vị trí đặt bóng LED tương ứng với một điểm ảnh thì độ sâu màu của ảnh này là

A. 1.

B. 0.

C. -1.

D. Không đủ dữ kiện để xác định.

Câu 2: Nhạc CD có tốc độ bit là 1411 kb/s. Hãy ước một đĩa nhạc CD có dung lượng 650 MB có thể nghe được bao lâu

A. 62 phút.

B. 67 phút.

C. 74 phút.

D. 79 phút.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây đúng

A. MIDI là cụm từ viết tắt của Medium Instrument Digital Interface.

B. Chất lượng nhạc 128 kbps có nghĩa là thông số truyền tải dữ liệu là 1280 bit trên 1s.

C. Lossless có thể hiểu đơn giản là một file nhạc chất lượng thấp (do nén dữ liệu) nhưng vẫn ở mức chấp nhận được.

D. Độ phân giải chỉ là tính năng của thiết bị hiển thị, không liên quan gi đến số hoá ảnh và chất lượng của ảnh.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1:Nhạc CD là nhạc nổi (stereo) với hai kênh cho loa phải và loa trái, mỗi kênh được mã hoá với độ sâu bit là 16 bit và tần số lấy mẫu là 44.1 KHz mỗi kênh. Em hãy tính tốc độ bit của nhạc CD.

A. 1352 Kb/s.

B. 1378 Kb/s.

C. 1394 Kb/s.

D. 1435 Kb/s.

Câu 2:Nhạc MP3 chất lượng cao nhất mới đạt được tốc độ bit là 320 Mb/s. Nhạc CD có tốc độ bit lớn hơn chừng 4 lần. Những người nghe nhạc tinh tế thường không thoả mãn với nhạc MP3 hay nhạc CD mà muốn dùng âm thanh với độ phân giải cao (Hi-Res Audio). Ví dụ nhạc Audio Master sử dụng tần số lấy mẫu là 192 KHz (audio master) với độ sâu bit (bit depth) lên tới 24 bit. Em hãy tính tốc độ bit của định dạng âm thanh Audio Master

A. 4463 Kb/s.

B. 4500 Kb/s.

C. 4572 Kb/s.

D. 4694 Kb/s.

Câu 3:: Nhạc MP3 chất lượng cao nhất mới đạt được tốc độ bit là 320 Mb/s. Nhạc CD có tốc độ bit lớn hơn chừng 4 lần (1378 Kb/s). Những người nghe nhạc tinh tế thường không thoả mãn với nhạc MP3 hay nhạc CD mà muốn dùng âm thanh với độ phân giải cao (Hi-Res Audio). Ví dụ nhạc Audio Master có tốc độ bit 4500 Kb/s. Đĩa CD có dung lượng 650 MB có thể ghi được bản nhạc dài bao lâu trong định dạng Audio Master

A. Khoảng 40 phút.

B. Khoảng 30 phút.

C. Khoảng 20 phút.

D. Khoảng 10 phút.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay