Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 7: Tam giác (P5)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 7: Tam giác (P5)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. TAM GIÁC

Câu 1: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

  1. AH < BH
  2. AH < AB
  3. AH > BH
  4. AH = BH

Câu 2: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B ta lấy điểm M. So sánh MB và MC, MB và MA

  1. MA < MB; MC > MB
  2. MA > MB; MC < MB
  3. MA > MB; MC > MB
  4. MA < MB; MC < MB

Câu 3: Chọn phát biểu sai:

  1. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
  2. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn
  3. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu nhỏ hơn      
  4. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau

Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

 “Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …”

  1. lớn hơn
  2. ngắn nhất
  3. nhỏ hơn
  4. bằng nhau

 

Câu 5: Trong tam giác ABC có chiều cao AH

  1. Nếu BH < HC thì AB < AC
  2. Nếu AB < AC thì BH < HC
  3. Nếu BH = HC thì AB = AC
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

  1. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  4. Đáp án B và C đúng

 

Câu 7: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông cân
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác vuông
  4. Tam giác cân

 

Câu 8: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng

  1. đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó
  2. vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của đoạn thẳng đó
  3. vuông góc với đoạn thẳng đó tại một điểm bất kì
  4. song song với đoạn thẳng đó

 

Câu 9: Cho ba điểm a, b, c thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:

  1. AB > AH
  2. AH < BH
  3. AH = BH
  4. AH > BH

 

Câu 10: Chọn câu đúng  

  1. Tam giác vuông cân là tam giác đều.
  2. Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.
  3. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 45°
  4. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.

 

Câu 11: Cho tam giác ABC cân tại A có Â = 2α. Tính số đo góc B theo α

B.

C.

D.

 

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường phân giác của góc BAC (H ∈ BC). Khẳng định sai là

  1. AH ⊥ BC
  2. HB = HC
  3. HA = HB
  4. AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC

 

Câu 13: Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 64° thì số đo góc ở đáy là:  

  1. 64°
  2. 58°
  3. 54°
  4. 46°

 

Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, D và E theo thứ tự là hình chiếu của A và C trên đường thẳng BM. So sánh AB với BD + BE. Câu nào sau đây đúng:

  1. AB =
  2. AB <
  3. AB >
  4. cả 3 đáp án đều sai

 

Câu 15: Cho tam giác ABC, có . Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DE // BC. Câu nào sai?

  1. EB = ED
  2. BD = DC
  3. AE = EB
  4. Nếu ΔABCvuông tại B thì DA = DC = DB.

 

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ A hạ AH ⊥ BC tại H. Khi đó ta có

  1. AH > BC
  2. AH = BC
  3. AH < BC
  4. AH = 2BC

 

Câu 17: Trong tam giác ABC có chiều cao AH:

  1. Nếu BH < HC thì AB < AC
  2. Nếu AB < AC thì BH < HC
  3. Nếu BH = HC thì AB = AC
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 18: Cho điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho góc MAB bằng 60°. Khẳng định đúng nhất là:

  1. Tam giác MAB đều
  2. Tam giác MAB là tam giác cân tại M
  3. Tam giác MAB là tam giác vuông cân
  4. Tam giác MAB là tam giác tù

 

Câu 19: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 12 cm. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho MA = 10 cm. Chọn câu sai trong các câu sau đây:

  1. MA = MB = MI
  2. MI = 8 cm
  3. MB = 10 cm
  4. =

 

Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A. I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định đúng nhất là

  1. ΔAIB = ΔABC
  2. AI là tia phân giác của góc BAC
  3. AI //BC
  4. Cả A, B và C đều đúng

 

Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đấy BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tính số đo góc

B.

C.

D.

 

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông cân ở A, có Â = 130°. Trên đáy BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?

  1. cân
  2. vuông cân
  3. đều
  4. vuông

 

Câu 23: Cho góc , A là điểm trên tia Ox, B là điểm trên tia Oy (A, B không trùng với O). Chọn câu đúng nhất

  1. OA + OB2AB
  2. OA + OB 2AB
  3. OA + OB2AB
  4. A và B đều đúng

 

Câu 24: Cho tam giác ABC nhọn. Vẽ tia Ax nằm trong góc BAC, Ax cắt BC ở M. Gọi E và F theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên tia Ax. So sánh BE + CF với BC

  1. BE + CF > BC
  2. BE + CF < BC
  3. BE + CF = BC
  4. BE + CF = 2BC

 

Câu 25: Cho góc xOy khác góc bẹt. Oz là tia phân giác của góc đó, M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A, cắt Oy tại C. Qua M vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B, cắt Ox tại D. Chọn khẳng định đúng.

  1. OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB
  2. Tam giác AMD là tam giác cân.
  3. Tam giác AOB là tam giác đều.
  4. Tam giác DMC là tam giác đều.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay