Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 7: Tam giác (P7)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 7: Tam giác (P7)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. TAM GIÁC

Câu 1: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 15 cm và trọng tâm G. Độ dài đoạn AG là:

  1. 7,5 cm
  2. 5 cm
  3. 10 cm
  4. 22,5 cm

Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường phân giác của tam giác giao nhau tại 1 điểm. Điểm đó cách đều … của tam giác đó”

  1. Ba đỉnh
  2. Ba cạnh
  3. Hai đỉnh
  4. Bốn đỉnh

 

Câu 3: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác cân
  3. Tam giác đều
  4. Tam giác vuông cân

 

Câu 4: Trực tâm của tam giác là giao của

  1. ba đường trung tuyến.
  2. ba đường phân giác.
  3. ba đường cao.
  4. ba đường trung trực.

 

Câu 5: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong Δ ABC. Khi đó O là:

  1. Điểm cách đều ba cạnh của Δ ABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của Δ ABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp Δ ABC
  4. Đáp án B và C đúng

 

Câu 6: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm tam giác, N là trung điểm AC. Khi đo BG = ... BN. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

  1. 3
  2. 2

D.

 

Câu 7: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó:

  1. I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC
  2. IC = ID = IB = IE
  3. I là điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC
  4. Cả A, B đều đúng

 

Câu 8: Chọn phát biểu sai: “Giao ba đường trung trực của tam giác…”

  1. Đồng quy tại một điểm
  2. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
  3. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
  4. Đồng quy tại một điểm và điểm đó cách đều ba đỉnh của tam giác

 

Câu 9: Chọn phát biểu sai: “Giao ba đường cao của tam giác…”

  1. Đồng quy tại một điểm
  2. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
  3. Đồng quy tại một điểm và điểm đó được gọi là trực tâm
  4. Đồng quy tại một điểm và điểm đó cách đều ba đỉnh của tam giác

 

Câu 10: Tam giác ABC có trung tuyến AM=15cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn AG là

  1. 5cm
  2. 7,5cm
  3. 20cm
  4. 10cm

 

Câu 11: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD; CE sao cho BD=CE. Khi đó tam giác ABC

  1. Cân tại B
  2. Cân tại C
  3. Cân tại A
  4. Vuông tại A

 

Câu 12: Cho tam giác ABC đều có trọng tâm G. Khi đó

  1. G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
  2. G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
  3. A và B đều đúng
  4. A và B đều sai

 

Câu 13: Tam giác ABC có trung tuyến AM=9cm và G là trọng tâm. Độ dài đoạn AG là

  1. 4,5 cm
  2. 3 cm
  3. 4 cm
  4. 6 cm

 

Câu 14: Cho △ABC có trọng tâm G và I là giao ba đường phân giác của tam giác. Biết B, G, I thẳng hàng. Khi đó △ABC là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông cân
  2. Tam giác vuông
  3. Tam giác đều
  4. Tam giác cân tại B

 

Câu 15: Cho △ABC cân tại A, có  = 50°đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính 

  1. 20°
  2. 40°
  3. 15°
  4. 60°

 

Câu 16: Cho △ABC, hai đường cao BC và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hay chọn câu sai:

  1. BM = MC
  2. ME = MD
  3. DM = MB
  4. M không thuộc đường trung trực của DE

 

Câu 17: Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC tại O. Chọn câu đúng

  1. AO là tia phân giác của góc A
  2. AO là đường trung tực của tam giác ABC
  3. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
  4. AO⊥BC

 

Câu 18: Đường cao của tam giác đều cạnh 4 có bình phương độ dài đường cao là

  1. 16
  2. 14
  3. 12
  4. 10

 

Câu 19: Cho △ABC, hai đường cao BC và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hay chọn câu sai:

  1. BM = MC
  2. ME = MD
  3. DM = MB
  4. M không thuộc đường trung trực của DE

 

Câu 20: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết  = 50°. Tính 

  1. 90°
  2. 60°
  3. 50°
  4. 130°

 

Câu 21: Cho tam giác MNP, hai đường trung tuyến ME, NF cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác MNP, biết diện tích tam giác MNO là 8cm2

  1. 12cm2
  2. 48cm2
  3. 24cm2
  4. 36cm2

 

Câu 22: Cho tam giác ABC, có trung tuyến AM cũng là đường phân giác. Kẻ  ở H và ở K

  1. MH = MK
  2. ΔAMH = ΔAKM
  3. A và B đúng
  4. A và B sai

 

Câu 23: Cho △ABC vuông tại A, có  = 30°, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng

  1. BM = AB
  2. BM là đường trung tuyến của △ABC
  3. BM là đường trung trực của △ABC
  4. BM là phân giác của 

 

Câu 24: Cho tam giác ABC có các đường cao BE; CF cắt nhau tại H. Gọi I là trung tâm đoạn AH và K là trung điểm cạnh BC. Tính số đo góc IFK

  1. = 60°
  2. = 70°
  3. = 90°
  4. = 80°

 

Câu 25: Cho tam giác ABC có các đường cao BE; CF cắt nhau tại H. Gọi I là trung tâm đoạn AH và K là trung điểm cạnh BC. Biết AH = 6cm; BC = 8cm. Tính IK.

  1. 4cm
  2. 3cm
  3. 6cm
  4. 5cm

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay