Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 7: Tam giác (P9)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 7: Tam giác (P9)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. TAM GIÁC

Câu 1: Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

  1. AM ⊥ BC
  2. AM là đường trung trực của BC
  3. AM là đường phân giác của góc BAC
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Cho tam giác ABC có một đường phân giác đồng thời là đường trung trực ứng với cùng một cạnh thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác cân
  3. Tam giác đều
  4. Tam giác vuông cân

Câu 3: Cho Δ A B C cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC = 24 cm, AM = 5 cm. Tính độ dài các cạnh AB và AC.

  1. AB = AC = 13 cm
  2. AB = AC = 14 cm
  3. AB = AC = 15 cm
  4. AB = AC = 16 cm

 

Câu 4: Điểm M cách đều hai cạnh AB, BC của tam giác ABC thì:

  1. M nằm trên tia phân giác của
  2. M nằm trên tia phân giác của
  3. M nằm trên tia phân giác của
  4. MA = MB

 

Câu 5: Cho tam giác nhọn MNP có hai đường cao NE, PF bằng nhau và cắt nhau tại H

  1. ΔMNP cân tại M
  2. ΔMEF cân tại M
  3. Tia MH vuông góc với BC
  4. A, B, C đều đúng

 

Câu 6: Cho G là trọng tâm của tam giác đều. Chọn câu đúng

  1. GA = GB = GC
  2. GA = GB > GC
  3. GA < GB < GC
  4. GA > GB > GC

 

Câu 7: Cho △ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một nằm giữa A và M. Khi đó △BDC là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác cân
  4. Tam giác vuông cân

 

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: "Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy"

  1. 2
  2. 3

C.

 

Câu 9: Chọn câu sai

  1. Một tam giác có nhiều hơn 3 tia phân giác
  2. Giao của ba đường đường phân giác của một tam giác gọi là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác đó
  3. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
  4. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

 

Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều ... của tam giác đó"

  1. Hai đỉnh
  2. Hai cạnh
  3. Ba cạnh
  4. Ba đỉnh

 

Câu 11: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Chọn câu đúng

  1. BI = IK > KE
  2. BI > IK > KE
  3. BI = IK = KE
  4. BI < IK < KE

 

Câu 12: Cho △ABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có:

  1. I cách đều ba đỉnh của
  2. A, I, G thẳng hàng
  3. G cách đều ba cạnh của
  4. Cả 3 đáp án trên đều đúng

 

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm. Gọi I là giao điểm của hai đường phân giác của góc B và C, M là hình chiếu của I trên cạnh BC. Tính độ dài của IM.

  1. 4cm
  2. 3cm
  3. 2cm
  4. 1cm

 

Câu 14: Cho △ABC có I cách đều ba cạnh của tam giác. Gọi N là giao điểm của hai tia phân giác góc ngoài tại B và C. Khi đó ta có:

  1. I là giao điểm của ba đường trung tuyến của  
  2. AN là đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A của
  3. A, I, N thẳng hàng
  4. Cả ba đáp án đều đúng

 

Câu 15: Cho △MNP có  = 90°, các tia phân giác của  và  cắt nhau tại I. Gọi D, E là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh MN và MP. Tính IE biết ID = 4cm

  1. IE = 2cm
  2. IE = 3cm
  3. IE = 5cm
  4. IE = 4cm

 

Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A. Hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại O

  1. AO đi qua trung điểm của MN
  2. AO vuông góc với MN
  3. AO là đường trung trực của MN
  4. A, B, C đều sai

 

Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A có  = 120. các đường trung trực của AB và AC cắt BC tại E và F. Tam giác AEF là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác cân
  4. Tam giác vuông cân

 

Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung trực của AB cắt BC tại M. So sánh MB và MC

  1. MB MC
  2. MB < MC
  3. MB > MC
  4. MB = MC

 

Câu 19: Cho △ABC nhọn, đường cao AH. Lấy điểm D sao cho AB là trung trực của HD. Lấy điểm E sao cho AC là trung trực của HE. Gọi M là giao điểm của DE với AB, N là giao điểm của DE với AC. Chọn câu đúng

  1. △ADElà tam giác cân
  2. HA là tia phân giác của 
  3. A, B đều đúng
  4. A, B đều sai

 

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = AH. Kẻ KD ⊥ AC (D∈AC). Chọn câu đúng

  1. △AHD = △AKD
  2. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
  3. AD là tia phân giác của góc HAK
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 21: Cho tam giác ABC cân. Biết AB = AC = 10cm, BC = 12cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là:

  1. 22cm
  2. 2cm
  3. 8cm
  4. 6cm

 

Câu 22: Cho ΔDEF có  = 80° các đường phân giác EM và FN cắt nhau tại S ta có:

  1. SE = 2/3 EM
  2. SD = SE = SF
  3. = 160o
  4. = 40o

 

Câu 23: Cho tam giác ABC có AC = AB. Đường phân giác AH và đường trung trực của cạnh AB cắt nhau tại O. Trên cạnh AB, AC lấy lần lượt E và F sao cho AE = CF. Khi E và F di động thỏa mãn AE = CF thì đường trung trực của EF đi qua điểm cố định nào?

  1. Điểm O
  2. Điểm B
  3. Điểm C
  4. Điểm H

 

Câu 24: Cho tam giác ABC có:  = 140o. Các đường trung trực của các cạnh AB và AC cắt nhau tại I. Tính số đo góc BIC

  1. 80o
  2. 40o
  3. 50o
  4. 60o

 

Câu 25: Cho △ABC vuông cân tại B. Trên cạnh AB lấy điểm H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BH = BD. Gọi CH cắt AD tại K. Tính số đo góc CKA

  1. = 85°
  2. = 80°
  3. = 90°
  4. = 60°

=> Giáo án toán 7 cánh diều bài tập cuối chương VII (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay