Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 7: Tam giác (P6)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 7: Tam giác (P6)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. TAM GIÁC

Câu 1: Chọn câu đúng.

  1. Trong một tam giác, đoạn thẳng nối từ đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện là đường trung tuyến của tam giác.
  2. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.
  3. Trọng tâm của tam giác đó là giao của ba đường trung tuyến.
  4. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy

  1. 3
  2. 2

Câu 3: Tam giác ABC có trung tuyến AM = 9 cm và trọng tâm G. Độ dài đoạn AG là

  1. 4,5 cm
  2. 3 cm
  3. 4 cm
  4. 6 cm

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại B. Kẻ đường trung trực của BA cắt AB tại H, trung trực của BC cắt AB tại H và trung trực của AC cắt AC tại L. 3 đường trung trực này cắt nhau tại I.

  1. IH = IK
  2. IH = IL
  3. IH + IK = IL
  4. IK = IL

 

Câu 5: Cho d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trên d lấy 2 điểm M, N sao cho OM = ON. Tứ giác AMBN là hình gì?

  1. Hình chữ nhật
  2. Hình vuông
  3. Hình thoi
  4. Hình bình hành

 

Câu 6: Chọn câu sai

  1. Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 60°
  2. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
  3. Tam giác cân là tam giác đều.
  4. Tam giác đều là tam giác cân.

 

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định đúng là

  1. AB = AC
  2. AB = BC
  3. =
  4. BC = AC

 

Câu 8: Em hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

  1. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là đường ngắn nhất.
  2. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn
  3. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu nhỏ hơn
  4. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau và ngược lại nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau

 

Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm nào cách đều ... của tam giác đó"

  1. Hai cạnh
  2. Ba cạnh
  3. Ba đỉnh
  4. Cả A, B đều đúng

 

Câu 10: Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."

  1. lớn hơn
  2. ngắn nhất
  3. bằng nhau
  4. nhỏ hơn

 

Câu 11: Cho tam giác MNP cân tại M có MN = 6 cm; NP = 7 cm. Chu vi tam giác MNP là

  1. 20 cm
  2. 18 cm
  3. 19 cm
  4. 17 cm

 

Câu 12: Cho tam giác MNP cân tại M có  = 50° Số đo góc M là

  1. 50°
  2. 90°
  3. 130°
  4. 80°

 

Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A. I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khẳng định đúng nhất là

  1. ΔAIB = ΔABC
  2. AI là tia phân giác của góc BAC;
  3. AI //BC
  4. Cả A, B và C đều đúng

 

Câu 14: Cho ΔABC có CE và BD là đường cao. So sánh BD + CE và AB + AC?

  1. BD + CE > AB + AC
  2. BD + CE = AB + AC
  3. BD + CE < AB + AC
  4. BD + CE AB + AC

 

Câu 15: Cho ΔABC có CE và BD là đường vuông góc (E ∈ AB, D ∈ AC). So sánh BD + CE và 2BC?

  1. BD + CE 2BC
  2. BD + CE > 2BC
  3. BD + CE = 2BC
  4. BD + CE < 2BC

 

Câu 16: Cho ΔABC vuông tại A. Trên cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E (D, E không trùng với các đỉnh của ΔABC). Chọn đáp án đúng nhất

  1. ED > EB > BC
  2. ED = EB < BC
  3. ED < EB = BC
  4. ED < EB < BC

 

Câu 17: Cho ΔABC có . Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. So sánh HB và HC

  1. HB < HC
  2. HB > HC
  3. HB = HC
  4. cả 3 đáp án trên đều sai

 

Câu 18: Chọn đáp án sai.

Cho C và D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khi đó ta có:

  1. =
  2. =
  3. =
  4. =

 

Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Khi đó ta có:

  1. Tam giác BCD là tam giác nhọn
  2. Tam giác BCD là tam giác vuông tại B
  3. Tam giác BCD là tam giác vuông tại C
  4. Tam giác BCD là tam giác vuông tại D

 

Câu 20: Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Trong hai nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho MA = MB và NA = NB.

  1. Đường thẳng MN đi qua O
  2. Đường thẳng MN vuông góc với AB
  3. Đường thẳng MN song song với AB
  4. Đường thẳng MN vuông góc với AB tại O

 

Câu 21: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đấy BC lấy hai điểm M, N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?

  1. vuông
  2. vuông cân
  3. đều
  4. cân

 

Câu 22: Cho ΔABC có , AC < BC, kẻ CH ⊥ AB. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho BM = BC, CN = CH. Chọn câu đúng nhất

  1. MN A C
  2. AC + BC > AB + CH
  3. cả A và B đều đúng
  4. cả A và B đều sai

 

Câu 23: Cho tam giác ABC có 90 >  > . Kẻ AH ⊥ BC (H ∈ BC). Gọi M là một điểm nằm giữa H và B, N thuộc tia đối của tia CB. Chọn câu đúng 

  1. AM < AB = AN
  2. AM > AB > AN
  3. AM < AB < AN
  4. AM = AB = AN

 

Câu 24: Cho tam giác cân ABC, AB = AC. Lấy điểm M tùy ý nằm giữa B và C. Phát biểu nào đúng

  1. AM < AB
  2. AM = AB
  3. AM > AB
  4. AM < AB với mọi M

 

Câu 25: Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung trực của đoạn thẳng AC cắt cạnh AB tại D. Biết CD là tia phân giác của góc ACB. Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC.

A.

B.

C.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay