Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 7: Tam giác (P8)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 7: Tam giác (P8)Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. TAM GIÁC

Câu 1: Chọn phát biểu đúng:

  1. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
  2. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác
  3. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
  4. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

 

Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm. Điểm này cách đều … của tam giác đó”

  1. Hai cạnh
  2. Ba cạnh
  3. Ba đỉnh
  4. Cả A, B đều đúng

 

Câu 3: Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

  1. AI là trung tuyến vẽ từ A
  2. AI là đường cao kẻ từ A
  3. AI là trung trực cạnh BC
  4. AI là phân giác của góc A

 

Câu 4: Cho tam giác A B C có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I. Khi đó

  1. I là điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC.
  2. IC = ID = IB = IE
  3. I là điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC.
  4. Cả A, B đều đúng.

Câu 5: Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có

  1. E nằm trên tia phân giác góc B
  2. E cách đều hai cạnh AB, AC
  3. E nằm trên tia phân giác góc C
  4. EB = EC

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: "Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng ... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy"

  1. 2
  2. 3

C.

 

Câu 7: Chọn câu sai

  1. Một tam giác có hai trọng tâm
  2. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
  3. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
  4. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

 

Câu 8: Em hãy chọn chọn câu đúng nhất

  1. Ba tia phân giác của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác
  2. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó
  3. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh cũng đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy
  4. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác

 

Câu 9: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong △ABC. Khi đó O là:   

  1. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  4. Đáp án B và C đúng

 

Câu 10: Gọi O là giao điểm của ba đường cao trong △ABC. Khi đó O là:   

  1. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  4. Là trực tâm của ΔABC

 

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 9cm; BC = 15cm. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O. Độ dài trung tuyến CE là

  1. 10 cm
  2. 12 cm
  3. cm
  4. cm

 

Câu 12: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC biết BD = 9cm; CE = 12cm

  1. BC = 10cm
  2. BC = 12cm
  3. BC = 8cm
  4. BC = 6cm

 

Câu 13: Cho tam giác ABC có: , các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Chọn câu đúng

  1. AC = BC + IB
  2. AC = AB + IA
  3. AC = AB + IC
  4. AC = AB + BI

 

Câu 14: Cho tam giác ABC có = 80,  = 1/2 . Hai tia phân giác của góc  và  cắt nhau ở O. Vẽ đoạn thẳng AO. Tính góc BAO. Câu nào sau đây đúng

  1. 30o
  2. 25o
  3. 35o
  4. 40o

 

Câu 15: Cho tam giác ABC, vẽ tia phân giác của góc A và tia phân giác của góc ngoài tại B, chúng cắt nhau tại M. vẽ phân giác của góc ABC cắt AM tại N

  1. Điểm M cách đều ba cạnh của tam giác
  2. Điểm M thuộc đường phân giác ngoài tại C
  3. tam giác MBN vuông tại B
  4. A, B, C đều đúng

 

Câu 16: Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Các đường trung trực của BE và AC tại O. Chọn câu đúng

  1. △ABO = △COE
  2. △BOA = △COE
  3. △ABO = △CEO
  4. △AOB = △COE

 

Câu 17: Cho △ABC cân tại A, có =40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính 

  1. 30°
  2. 45°
  3. 60°
  4. 40°

 

Câu 18: Cho ΔABC trong đó  = 100°. Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh BC theo thứ tự tại E và F. Tính

  1. 30°
  2. 20°
  3. 50°
  4. 40°

 

Câu 19: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Nếu DA = DB thì tam giác ABC là tam giác

  1. Cân tại C
  2. Cân tại B
  3. Cân tại A
  4. Đều

 

Câu 20: Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AH và BK cắt nhau tại D. Biết  = 50° tính 

  1. 130°
  2. 136°
  3. 50°
  4. 90°

 

Câu 21: Cho tam giác ABC có hai đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC biết BD = 4,5 cm; CE = 6 cm

  1. BC = 5 cm
  2. BC = 4,5 cm
  3. BC = 6 cm
  4. BC = 10 cm

 

Câu 22: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến BD. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC; CE. Gọi I; K theo thứ tự là giao điểm của AM, AN và BE. Tính BE biết IK = 3cm

  1. 9 cm
  2. 6 cm
  3. 12 cm
  4. 15 cm

 

Câu 23: Cho ΔABC, các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua O kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Cho BM = 2cm, CN = 3cm. Tính MN?

  1. 3cm
  2. 4cm
  3. 6cm
  4. 5cm

 

Câu 24: Cho tam giác ABC có AC = AB. Đường phân giác AH và đường trung trực của cạnh AB cắt nhau tại O. Trên cạnh AB, AC lấy lần lượt E và F sao cho AE = CF. So sánh OE và OF

  1. OE = OF
  2. OE = 2OF
  3. OE < OF
  4. OE > OF

 

Câu 25: Tam giác ABC nhọn có trực tâm H. Chọn câu đúng

  1. AB + AC > HA + HB + HC
  2. AB + AC < HA + HB + HC
  3. AB + AC = HA + HB + HC
  4. AB + AC HA + HB + HC

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay