Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 4: Tam giác bằng nhau (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4: Tam giác bằng nhau (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. TAM GIÁC BẰNG NHAU

Câu 1: Cho góc nhọn  có tia phân giác Ot, trên tia Ot lấy điểm H, từ H kẻ đường vuông góc với tia Ox tại A, đường vuông góc với tia Oy tại B. Nhận xét nào sau đây sai?

  1. =
  2. tam giác OHA = tam giác OBH
  3. HA = HB
  4. tam giác HAO = tam giác HBO

Câu 2: Để chứng minh được tam giác ABC và tam giác EGH bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh khi đã biết AB = EG, BC = GE thì cần chứng minh yếu tố nào?

  1. =
  2. =
  3. AC = FE
  4. BC = FE

 

Câu 3: Hai tam giác ABC và MNP có AB = MN, AC = MP và  = 500,  = 650. Hỏi hai tam giác có bằng nhau không? Vì sao?

  1. tam giác ABC = tam giác MPN vì có AB = MN, AC = MP, = = 500
  2. tam giác ABC = tam giác NPM vì có AB = MN, AC = MP, = 500, =  = 650
  3. tam giác ABC = tam giác MNP vì có AB = MN, AC = MP, 500
  4. tam giác ABC = tam giác PNM vì có AB = MN, AC = MP, 500, = = 650

 

Câu 4: Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 500. Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là:

  1. 500
  2. 550
  3. 600
  4. 650

 

Câu 5: Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh gấp hai lần số đo góc ở đáy. Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là:

  1. 500
  2. 800
  3. 900
  4. 1000

 

Câu 6: Cho tam giác ABC, khi đó  bằng

  1. 60°
  2. 90°
  3. 120°
  4. 180°

 

Câu 7: Cho ΔABC=ΔMNP. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  1. AB=MP
  2. BC=MP

 

Câu 8: Cho tam giác ABC và tam giác MNP có  Phát biểu nào sau đây là đúng

  1. ΔABC = ΔPMN
  2. ΔACB = ΔPMN
  3. ΔBAC = ΔMNP
  4. ΔABC = ΔPNM

 

Câu 9: Cho tam giác PQR và tam giác TUV có = = 90o; = . Cần thêm một điều kiện gì để tam giác PQR và tam giác TUV theo trường hợp cạnh góc vuông - góc nhọn kề:

  1. PQ = TU
  2. PQ = TV
  3. PR = TU
  4. QR = UV

 

Câu 10: Nếu một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường trung trực thì tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác vuông cân
  2. Tam giác đều
  3. Tam giác vuông
  4. Tam giác cân

 

Câu 11: Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Chọn câu sai.

 

Câu 12: Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E

Biết . Tính

 

Câu 13: Cho đoạn thẳng AB, điểm C cách đều hai điểm A và B, điểm D cách đều hai điểm A và B. Hai điểm C và D nằm hai phía đối với AB. Chọn khẳng định đúng.

  1. ΔACD = ΔBDC
  2. ΔABC = ΔABD
  3. AB là tia phân giác của góc CAD
  4. CD là tia phân giác của góc ACB

 

Câu 14: Cho ΔABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau) bằng một tam giác có ba đỉnh là T, S, R. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng =, AC = TS.

  1. ΔABC = ΔTRS
  2. ΔABC = ΔRTS
  3. ΔABC = ΔSTR
  4. ΔABC = ΔTSR

 

Câu 15: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, =,=Biết AC = 6 cm. Độ dài DF là:

  1. 4 cm
  2. 5 cm
  3. 6 cm
  4. 7 cm

 

Câu 16: Cho tam giác ABC và MNP có . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây đúng:

  1. ΔABC=ΔPMN
  2. ΔACB=ΔPNM
  3. ΔABC=ΔPNM
  4. ΔBAC=ΔPNM

 

Câu 17: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có:  = ; = . Tính độ dài DF biết AC = 9cm

  1. 7cm
  2. 8cm
  3. 10cm
  4. 9cm

 

Câu 18: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì?

  1. ∆BAC cân tại C
  2. ∆BAC cân tại B
  3. ∆BAC cân tại A
  4. ∆BAC đều

 

Câu 19: Cho tam giác MNP cân tại M có  = 50° Số đo góc M là

  1. 50°
  2. 90°
  3. 130°
  4. 80°

 

Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A có AH là đường phân giác của góc BAC (H ∈ BC). Khẳng định sai là:

  1. AH ⊥ BC
  2. HB = HC
  3. HA = HB
  4. AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC

 

Câu 21: Cho ΔABC có = 60° ; = . Số đo góc  là:

  1. 900
  2. 600
  3. 400
  4. 300

 

Câu 22: Cho đoạn thẳng BC = 10cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ tam giác ABC sao cho AC = 6cm, BC = 8cm, trên nửa mặt phẳng bờ còn lại vẽ tam giác DBC sao cho BD = 6cm, CD = 8cm. Chọn câu đúng.

  1. ΔABC = ΔDBC
  2. ΔABC = ΔBCD
  3. ΔBCA = ΔBCD
  4. ΔABC = ΔDCB

 

Câu 23: Cho góc xOy có tia phân giác Oz. Trên Oz lấy điểm E, vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Ox tại K, cắt Oy tại N. Vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Oy tại H cắt Ox tại M. Chọn câu đúng.

  1. OK < OH, KN < HM
  2. OK = OH, KN < HM
  3. OK < OH, KN > HM
  4. OK = OH, KN = HM

 

Câu 24: Cho ΔABC cân tại A, có Â = 40°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính

  1. 45o
  2. 60o
  3. 40o
  4. 30o

 

Câu 25: Cho tam giác ABC. Từ A vẽ một cung tròn có bán kính bằng BC và từ C vẽ một cung tròn có bán kính bằng AB, hai cung tròn này cắt nhau tại D(D nằm khác phía của B đối với AC). Kẻ AH vuông góc với BC(H thuộc BC) và CK vuông góc với AD(K thuộc AD). Chọn câu sai.

  1. AH = CK
  2. AD // BC
  3. AC = BD

 

=> Giáo án toán 7 kết nối bài: Ôn tập chương IV (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay