Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 4: Tam giác bằng nhau (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 4: Tam giác bằng nhau (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. TAM GIÁC BẰNG NHAU

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. một tam giác có thể có nhiều nhất một góc tù
  2. một tam giác có thể có nhiều nhất một góc vuông
  3. một tam giác có thể có ba góc nhọn
  4. trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau

 

Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là sai?

  1. tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 1800
  2. tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác vuông bằng 900
  3. tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác tù lớn hơn 900
  4. góc lớn nhất trong tam giác nhọn có số đo nhỏ hơn 900

Câu 3: Cho hai tam giác ABC và MNP có AB = MN, AC = MP, BC = NP. Nhận xét nào sau đây đúng?

  1. tam giác ABC = tam giác MNP
  2. tam giác ABC = tam giác MPN
  3. tam giác ABC = tam giác PNM
  4. tam giác ACB = tam giác MNP

 

Câu 4: Cho hai tam giác ABC và MNP có  = , BC = PN. Cần thêm điều kiện nào để 2 tam giác ABC và MPN bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc ?

  1. =

Câu 5: Cho tam giác MNP và MNQ có MP = MQ, =  = 900. Cần bổ sung thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau?

  1. cạnh huyền bằng nhau
  2. các góc nhọn bằng nhau
  3. một cặp góc nhọn bằng nhau
  4. không cần bổ sung điều kiện

Câu 6: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

  1. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  2. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  3. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  4. Đáp án B và C đúng

 

Câu 7: Cho tam giác ABC và tam giác MNP có: ==90o; = . Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác MNP theo trường hợp cạnh góc vuông - góc nhọn kề?

  1. AB =MP
  2. AB = MN
  3. BC = NP
  4. AC = MP

 

Câu 8: Cho tam giác ABC và tam giác MNP có  Phát biểu nào sau đây là đúng

  1. ΔABC = ΔPNM
  2. ΔBAC = ΔMNP
  3. ΔABC = ΔPMN
  4. ΔACB = ΔPMN

 

Câu 9: Cho hai tam giácΔABC và ΔDEF có: AB = EF, BC = FD, AC = ED và Cách viết nào dưới đây đúng?

  1. ΔABC = ΔDEF
  2. ΔABC = ΔFDE
  3. ΔABC = ΔEFD
  4. ΔABC = ΔDFE

 

Câu 10: Cho ΔABC có + =  90°. Khi đó ΔABC là

  1. Tam giác vuông tại B;
  2. Tam giác vuông tại A;
  3. Tam giác nhọn;
  4. Tam giác tù.

 

Câu 11: Cho ΔABC vuông tại A, có =30, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng

  1. BM là trung trực của ΔABC
  2. BM là phân giác của
  3. BM = AB
  4. BM là trung tuyến của ΔABC

 

Câu 12: Cho góc nhọn , trên tia Ox lấy điểm A; trên tia Oy lấy B sao cho OA = OB. Đường trung trực của OA và đường trung trực của OB cắt nhau tại I. Khi đó:

  1. OI là tia phân giác của
  2. OI là trung trực của đoạn AB
  3. Cả hai ý trên đều sai
  4. Cả hai ý trên đều đúng

 

Câu 13: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có: =; =Tính độ dài EF biết AC=12cm, AB=9cm

  1. 12cm
  2. 9cm
  3. 13cm
  4. 15cm

 

Câu 14: Cho tam giác DEF và tam giác HKI có =;  = . Biết  =  55o. Số đo góc K là:

  1. 350
  2. 900
  3. 550
  4. 450

 

Câu 15: Cho tam giác ABC và MNP có . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây đúng:

  1. ΔPQR = ΔDEF
  2. ΔPRQ = ΔDFE
  3. ΔPOR = ΔDFE
  4. ΔROP = ΔFDE

 

Câu 16: Cho hai đoạn thẳng BD và EC vuông góc với nhau tại A sao cho AB = AE, AD =  AC, AB<AC. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là sai ?

  1. BC=ED
  2. EB=CD
  3. ΔAED = ΔABC

 

Câu 17: Cho đoạn thẳng AB, điểm C cách đều hai điểm A và B, điểm D cách đều hai điểm A và B. Nếu C và D nằm cùng phía với AB (C ≠ D). Chọn câu đúng

  1. CD là tia phân giác của góc ACB
  2. AB là tia phân giác của góc CAD
  3. ΔABC = ΔABD
  4. ΔACD = ΔBDC

 

Câu 18: Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = EF; BC = FD; AC = ED; ;

. Khi đó

  1. ΔABC = ΔDEF
  2. ΔABC = ΔEFD
  3. ΔABC = ΔFDE
  4. ΔABC = ΔDFE

 

Câu 19: Cho hình vẽ, biết = 820; = x. Tìm x?

 
  

 

  1. 98°
  2. 54°
  3. 49°
  4. 44°

 

Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, số đo góc B là 500. Góc ngoài đỉnh C có số đo là?

  1. 90°
  2. 100°
  3. 120°
  4. 140°

Câu 21: Cho ΔABC cân tại A, có Â = 50°, đường trung trực của AB cắt BC ở D. Tính

  1. 30o
  2. 60o
  3. 40o
  4. 15o

 

Câu 22: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Một đường thẳng d bất kì luôn đi qua A. Kẻ BH và CK vuông góc với đường thẳng d. Khi đó BH2 + CK2 bằng:

  1. AC2 + BC2
  2. BH2
  3. BC2
  4. AC2

 

Câu 23: Cho ΔABC có = 50°,= 70°. Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính số đo các góc AMC, BMC

  1. = 120, = 80o
  2. = 100, = 80o
  3. = 100, = 60o
  4. = 110, = 70o

 

Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = AC và MB = MC (M ∈ BC). Chọn câu sai

  1. AMBC
  2. ΔAMB = ΔAMC
  3. ΔAMC = ΔBCM

 

Câu 25: Cho điểm A nằm trong góc nhọn xOy. Vẽ AH vuông góc với Ox, trên tia đối của HA lấy điểm B sao cho HB = HA. Vẽ AK vuông góc với Oy, trên tia đối của KA lấy điểm C sao cho KC = KA. Biết  =. Tính

  1. 4
  2. 3
  3. 2

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay