Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng

BÀI 5: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

(38 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai

Câu 2: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai

Câu 3. Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M  AB, N  AC) thì

  1. AMN đồng dạng với ACB      
  2. ABC đồng dạng với MNA
  3. AMN đồng dạng với ABC       
  4. ABC đồng dạng với ANM

Câu 4: Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

  1. AMN đồng dạng với ABC      
  2. ABC đồng dạng với MNC
  3. NMC đồng dạng với ABC       
  4. CAB đồng dạng với CMN

Câu 5: Hãy chọn câu sai

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
  3. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

 

Câu 6. Hãy chọn câu đúng.

  1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
  2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
  3. Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
  4. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau

 

Câu 7. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  1. .
  2. .
  3. .
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9. Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và o ; o ; o ; AC= 6cm. . Số đo góc Ê là

  1. 800
  2. 300
  3. 700
  4. 500

 

Câu 10. ΔMNP∽ΔEGF. Phát biểu nào sau đây là sai

A

B.

 

Câu 11: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

  1. AB // DC.
  2. ABCD là hình thang.
  3. ABCD là hình bình hành.
  4. Cả A, B đều đúng.

 

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC. Chọn câu sai.

  1. .
  2. là hình thang.
  3. .

 

Câu 13: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  1. ΔAEG.
  2. ΔABC.
  3. Cả A và B.
  4. Không có tam giác nào.

 

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì

  1. .
  2. .

 

Câu 2: Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và . Số đo góc  là

  1. .
  2. .
  3. .

 

Câu 3: Cho ΔABC∽ΔA′B′C′. Biết AB=3A'B'. Kết quả nào sau đây là sai

A.

B.A′C′=AC

  1. == 3
  2. ==

 

Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F  AB). Tính độ dài AF.

  1. 6 cm.
  2. 5 cm.
  3. 7 cm.
  4. 4 cm.

 

Câu 5: Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

  1. BD = 5cm, BC = 6cm.
  2. BD = 6cm, BC = 4cm.
  3. BD = 6cm, BC = 6cm.
  4. BD = 4cm, BC = 6cm.

 

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết ED⊥AB, AC⊥AB, tìm x

 
  
  1. x = 3.
  2. x = 2,5.
  3. x = 2.
  4. x = 4.

 

Câu 7: Cho hình vẽ, biết các số trên hình cùng đơn vị đo. Tỉ số  bằng

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Khi đó

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 9: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

 
  
  1. x = 2,75.
  2. x = 5.
  3. x = 3,75.
  4. x = 2,25.

 

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng

Tam giác ABC có AB=8cm, AC=6m, BC=10cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC có cạnh lớn nhất là 25cm.Tính các cạnh còn lại của A'B'C'.

A.4cm; 3cm

B.7,5cm;10cm

C.4,5cm; 6cm

D.15cm; 20cm

Câu 11. Có  có HK=5cm, KI=7cm, HI=8cm, EF=2,5cm. Ta có

A.EG=3,5cm

B.EG=16cm

C.EG=4cm

D.EG=14cm

Câu 12. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm.

  1. BD = 5cm, BC = 6cm                   
  2. BD = 6cm, BC = 4cm
  3. BD = 6cm, BC = 6cm                   
  4. BD = 4cm, BC = 6cm

3. VẬN DỤNG (11 câu)

Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số , biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là

  1. 60 cm
  2. 20 cm
  3. 30 cm
  4. 45 cm

Câu 2. Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số . Chu vi của tam giác MNP là

  1. 4 cm
  2. 21 cm
  3. 14 cm
  4. 49 cm

Câu 3. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ABD và BDC. Chọn câu đúng nhất.

  1. AB // DC                           
  2. ABCD là hình thang
  3. ABCD là hình bình hành
  4. Cả A, B đều đúng

 

Câu 4. Cho hình bình hành ABCD với góc ABC =120, AB=16 và BC=10. Kéo dài CD một đoạn DE=4.Gọi F là giao điểm của AD và BE, độ dài FD gần nhất với

A.1                       B.2                        C.3                        D.4

Câu 5. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Chọn câu sai.

  1. ABCD là hình thang
  2. BD2 = AB. DC
  3. AD // BC

Câu 6. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng  Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.

  1. BC = 6cm  
  2. BC = 4cm  
  3. BC = 5cm  
  4. BC = 3cm

 

Câu 7. Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.

Chọn khẳng định đúng.

  1. với tỉ số đồng dạng k = 2
  2. với tỉ số đồng dạng k =
  3. với tỉ số đồng dạng k =

Câu 8: Cho  Biết  và hiệu số của chu vi  và là 30cm. Phát biểu nào sau đây là đúng.

  1. Chu vi của ΔABClà 20cm, chu vi của ΔA′B′C′là 50cm
  2. Chu vi của ΔABClà 50cm, chu vi của ΔA′B′C′là 20cm
  3. Chu vi của ΔABClà 45cm, chu vi của ΔA′B′C′là 75cm
  4. Cả 3 phát biểu trên đều sai 

Câu 9: Cho ΔAMN AC=3cm CN=3cm. Có BC//MN. Kết quả nào sau đây đúng:

A.Nếu SΔABC = 10 đvdt thì SΔAMN = 60 đvdt

  1. Nếu SΔABC = 10đvdt thì SBCNM = 52,5đvdt

C.Nếu SBCNM =40 đvdt thì SΔABC =12 đvdt

D.Nếu SΔAMN=10 đvdt thì SΔABC =20 đvdt

 

Câu 10. Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

  1. 10cm; 15cm          
  2. 12cm; 16cm           
  3. 20cm; 10cm           
  4. 10cm; 20cm

Câu 11. Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho . Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Tỉ số chu vi hai tam giác ΔDBM và ΔEMC là

  1. B.                        C.                        D.

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) AME  ADC, tỉ số đồng dạng k1 =

(II) AME  ADC, tỉ số đồng dạng k2 = 1

(III) CNE  ADC, tỉ số đồng dạng k3 =

Chọn câu đúng.

  1. (I) đúng, (II) và (III) sai    
  2. (I) và (II) đúng, (III) sai
  3. Cả (I), (II), (III) đều đúng 
  4. Cả (I), (II), (III) đều sai.

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy điểm E sao cho AC = 3AE. Qua E vẽ đường thẳng song song với CD, cắt AD và BC theo thứ tự ở M và N. Cho các khẳng định sau

(I) AME  ADC, tỉ số đồng dạng k1 =

(II) AME  ADC, tỉ số đồng dạng k2 = 1

(III) CNE  ADC, tỉ số đồng dạng k3 =

Số khẳng định đúng là:

  1. 1 B. 2 C. 3                                 D. 0

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 cánh diều bài 5: Hai tam giác đồng dạng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay