Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 8 cánh diều

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 5: Tam giác đồng dạng

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 15m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8m thì nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu, biết rằng khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,6m? 

BÀI 5.  

HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Định nghĩa
  2. a) Hai tam giác đồng dạng

- Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: 

A^′B^′/AB=B^′C^′/BC=A^′C^′/AC;(A^′) ̂=A ̂;(B^′) ̂=B ̂;(C^′) ̂=C ̂ 

- Kí hiệu là: ∆A^′B^′C^′∾∆ABC (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) 

  1. b) Nhận xét

- Ta viết ∆A^′B^′C^′∾∆ABC với các đỉnh được ghi theo thứ tự các góc tương ứng bằng nhau. 

- Tỉ số các cạnh tương ứng A^′B^′/AB=B^′C^′/BC=C^′A^′/CA=k gọi là tỉ số đồng dạng. 

* Ví dụ: Cho tam giác ABC và A’B’C’ là hai tam gác đều, có AB = 4cm; A’B’ = 3cm. 

Ta có:  

BC = CA = AB = 4cm 

B’C’ = C’A’ = A’B’ = 3cm 

A ̂=B ̂=C ̂=(A^′) ̂=(B^′) ̂=(C^′) ̂=60° 

Do vậy hai tam giác ABC và A’B’C’ có: 

A^′B^′/AB=B^′C^′/BC=A^′C^′/AC=3/4 và 

(A^′) ̂=A ̂;(B^′) ̂=B ̂;(C^′) ̂=C ̂  

Vậy ∆A^′B^′C^′∾∆ABC 

  1. Tính chất

Tính chất về quan hệ đồng dạng giữa hai tam giác: 

- Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó. 

- Nếu ∆A^′B^′C^′∽∆ABC thì ∆ABC∽∆A^′B^′C^′. 

- Nếu ∆A^′′B^′′C^′′∽∆A′B′C′ và ∆A^′B^′C^′∽∆ABC thì ∆A^′′B^′′C^′′∽∆ABC 

Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. 

* Ví dụ 

∆ABC có FG//BC; F∈AB và G∈AC 

Vậy: ∆AFG∾∆ABC 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Chứng minh hai tam giác đồng dạng 

Bài 1: 

Cho ∆ABC, điểm M thuộc cạnh BC, kẻ MN // AB bà MP // AC với N∈AC, P∈AB. Tìm các cặp tam giác đồng dạng. 

Giải 

Vì MN//AB ⇒ MN/AB=NC/AC=MC/BC 

⇒∆CMN∾∆CBA  

Vì MP//AC ⇒ PM/AC=PB/AB=MB/CB 

⇒∆MPB∾∆CAB  

Từ đó: ∆CMN∾∆MBP 

Bài 2: Cho hình thang ABCD có AB // CD. Gọi O là giao điểm của AD và BC. Chứng minh ∆OAB∾∆ODC? 

Giải: 

Xét ∆OCD có:  

AB/CD=OA/OD=OB/OC 

⇒ ∆OAB∾∆OCD 

Bài 3: 

Cho hình thang ABCD (AB // DC) có CD = 2AB. Gọi E là trung điểm của DC. Chứng minh ∆EDA, ∆ABE,  ∆CEB đồng dạng với nhau đôi một. 

Giải  

Ta có: {█(AB //EC           @AB=EC=CD/2) ┤⇒ABCE là hình bình hành 

Nên ta có: ∆EDA=∆ABE=∆CEB nên ba tam giác này đồng dạng với nhau. 

Bài 4: 

Cho hình thoi ABCD, điểm M thuộc cạnh BC. Tia DM cắt tia AB tại N. Chứng minh ∆ADN∾∆CMD. 

Ta có: 

+ BM//AD ⇒ MN/DN=BN/AN=BM/AD (định lí Talet)  

⇒ ∆NBM∾∆NAD 

+ BN//CD ⇒ BM/CM=MN/MD=BN/DC (hệ quả Talet)  

⇒ ∆NBM∾∆DCM  

Suy ra ∆NAD∾∆DCM 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

DẠNG 2: Tìm tỉ số đồng dạng, tính độ dài cạnh, chứng minh đẳng thức cạnh thông qua tam giác đồng dạng 

Bài 1: Cho ∆ABC và ∆MPN đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Chứng minh tỉ số chu vi của ∆ABC và ∆MPN cũng bằng k? 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 8 cánh diều đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay