Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 15: Định lý thalès trong tam giác

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 15: Định lý thalès trong tam giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

  1. C.

Câu 2: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

  1. D.

 

Câu 3: Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:

  1. // BC
  2. // BC
  3. // BC
  4. D. // BC

 

Câu 4: Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?

  1. A.

 

Câu 5: Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD = 3/4BC, điểm E trên đoạn AD sao cho AE = 1/3AD. Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số là:

  1. A.

 

Câu 6: Cho tứ giác ABCD, lấy bất kỳ E Є BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB), vẽ EG song song với DC (G thuộc BC). Chọn khẳng định sai.

  1. FG//AC
  2. B. FG//AD

 

Câu 7: Cho tứ giác ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Đường thẳng qua A và song song với BC cắt BD ở E. Đường thẳng qua B song song với AD cắt AC ở G. Chọn kết luận sai?

  1. C.
  2. EG//CD

 

Câu 8: Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến, N là điểm trên đoạn thẳng AM. Gọi D là giao điểm của CN và AB, E là giao điểm của BN và AC. Chọn khẳng định đúng nhất.

  1. DE// BC    
  2. C. Cả A, B đều đúng
  3. Cả A, B đều sai

 

Câu 9: Cho tam giác ABC, điểm I nằm trong tam giác. Các tia AI, BI, CI cắt các cạnh BC, AC, AB theo thứ tự ở D, E, F. Tổng   bằng tỉ số nào dưới đây?

B.

 

Câu 10: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 15cm, CD = 10 cm

  1. D.

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

  1. 20cm
  2. 45cm
  3. C. 50cm

Câu 2: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

  1. 30cm
  2. 36cm
  3. 25cm
  4. D. 27cm

 

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

  1. Cả (I) và (II) sai
  2. Cả (I) và (II) đúng 
  3. Chỉ có (II) đúng
  4. D. Chỉ có (I) đúng 

 

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  1. A. 2
  2. 3
  3. 1
  4. 0

 

Câu 5: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn  , số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy?

  1. A. k =
  2. k >
  3. k <
  4. k >

 

Câu 6: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

  1. 4
  2. B. 3
  3. 2
  4. 1

 

Câu 7: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

  1. 1
  2. 3
  3. C. 4
  4. 2

 

Câu 8: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm, AD = 12 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  1. 12 cm
  2. 10 cm
  3. C. 5 cm
  4. 7 cm

 

Câu 9: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chọn câu đúng.

B.

 

Câu 10: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  1. D.

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn . Tính tỉ số

  1. C.

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

  1. x = 8
  2. x = 5
  3. x = 6,5
  4. D. x = 6,25

 

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:

  1. x = 4
  2. x = 2
  3. x = 2,5
  4. D. x = 3

 

Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  1. A. 4 cm
  2. 5 cm
  3. 6 cm
  4. 7 cm

Câu 5: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:

  1. A. 12cm
  2. 13cm
  3. 14cm
  4. 15cm

 -----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay