Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Chọn câu đúng.

  1. (A + B)3= A3+ B3
  2. (A - B)3= A3- 3A2B - 3AB2 - B3
  3. C. (A + B)3= A3+ 3A2B + 3AB2 + B3
  4. (A - B)3= A3- B3

Câu 2: Chọn câu đúng. (x – 2y)3 bằng

  1. x3– 6x2y + 12xy2– 4y3  
  2. x3– 3x2y + 12xy2– 8y3
  3. x3– 3xy + 3x2y + y3
  4. D. x3– 6x2y + 12xy2– 8y3

 

Câu 3: Chọn câu sai.

  1. A3+ B3= (A + B)(A2 – AB + B2)  
  2. A3- B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
  3. (A + B)3= (B + A)3
  4. D. (A – B)3= (B – A)3

 

Câu 4: Chọn câu đúng.

  1. A. a3+ 3a2+ 3a + 1 = (a + 1)3
  2. 8 + 12y + 6y2+ y3= (8 + y3)      
  3. (3a + 1)3= 3a3+ 9a2 + 3a + 1
  4. (2x – y)3= 2x3– 6x2y + 6xy – y3   

 

Câu 5: Chọn  câu sai.

  1. A. (y – 2)3= y3– 8 – 6y(y + 2)    
  2. (y – 1)3= y3– 1- 3y(y – 1)
  3. (c – d)3= c3– d3 + 3cd(d – c)
  4. (-b – a)3= -a3– 3ab(a + b) – b3    

 

Câu 6: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

  1. (x – 4)3
  2. B. (x + 4)3
  3. (x – 8)3
  4. (x + 8)3

 

Câu 7: Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

  1. (4x + 3)3
  2. (2x + 9)3
  3. C. (2x + 3)3
  4. (4x + 9)3

 

Câu 8: Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu

  1. (x – 4)3
  2. (x + 2)3
  3. C. (x - 8)3
  4. (x + 4)3

 

Câu 9: Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

  1. (x – 2y)3
  2. (2x – y)3
  3. (4x – y)3
  4. (2x + y)3

 

Câu 10: Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

  1. x = 0
  2. x = -2
  3. x = 1    
  4. D. x = -1  

 

Câu 11: Tìm x biết x3 – 12x2 + 48x – 64 = 0

  1. x = -4     
  2. x = -8
  3. C. x = 4   
  4. x = 8

 

Câu 12: Chọn  câu sai.

  1. (y – 2)3= y3– 8 – 6y(y + 2)    
  2. (y – 1)3= y3– 1- 3y(y – 1)
  3. (c – d)3= c3– d3 + 3cd(d – c)
  4. (-b – a)3= -a3– 3ab(a + b) – b3  

 

Câu 13: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

  1. (x + 8)3
  2. (x – 8)3
  3. (x – 4)3
  4. D. (x + 4)3

 

Câu 14: Khai triển hằng đẳng thức (2x - 3y)3 ta được:

  1. -8x3- 36x2y + 54xy2- 27y3
  2. -8x3- 36x2y - 54xy2- 27y3
  3. 8x3- 36x2y - 54xy2- 27y3
  4. D. 8x3- 36x2y + 54xy2- 27y3

 

Câu 15: Viết biểu thức 8 - 12x + 6x2 - x3 dưới dạng lập phương của một hiệu ta được:

  1. A. (2 - x)3
  2. (-2 - x)3
  3. (-2 + x)3
  4. (2 + x)3

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là

  1. Một số chính phương     
  2. Một số chẵn    
  3. C. Một số lẻ     
  4. Một số chia hết cho 5

Câu 2: Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

  1. Một số chia hết cho 12
  2. Một số chính phương  
  3. Một số chẵn   
  4. D. Một số lẻ    

 

Câu 3: Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x.

Chọn câu đúng.

  1. P = 2Q
  2. P > Q  
  3. P < Q  
  4. D. P = Q  

 

Câu 4: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:

8 – 12x + 6x2 – x3

  1. A. (2 – x)3
  2. (2 + x)3
  3. (- 2 + x)3
  4. (- 2 – x)3

 

Câu 5: Viết biểu thức dưới dạng lập phương của một hiệu

  1. A. A= (+1)3
  2. A= (- +1)3
  3. A= (- 1)3
  4. A= (- 1)3

 

Câu 6: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 tại x = 2021 và y = 1010 là:

  1. 2
  2. B. 1
  3. 3
  4. 4

 

Câu 7: Khai triển biểu thức sau

  1. 6x2 - 2
  2. 6x2 + 2
  3. C. - 6x2 - 2
  4. - 6x2 + 2

 

Câu 8: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

  1. 3
  2. 3
  3. C. 3
  4. 3

 

Câu 9: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu

  1. 3
  2. 3
  3. 3
  4. 3

 

Câu 10: Tìm x, biết:

  1. x= - 3
  2. x = 3
  3. x = 4
  4. D. x = -4

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

  1. B = 10003– 2
  2. B = 10003
  3. C. B = 10003+ 18
  4. B = 10003+ 2

Câu 2: Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng

  1. A = 1001
  2. A = 990
  3. A = 1000
  4. D. A = 1010

 

Câu 3: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó

  1. A chia hết cho 11            
  2. A chia hết cho 5
  3. Cả A, B đều sai
  4. D. Cả A, B đều đúng  

 -----------Còn tiếp --------

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 7: Lập phương của một tổng hay một hiệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay