Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Chọn câu sai.
- A3+ B3= (A + B)(A2 – AB + B2)
- A3- B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
- C. (A – B)3= (B – A)3
- (A + B)3= (B + A)3
Câu 2: Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương
- x3+ (3y)3
- x3– (9y)3
- x3+ (9y)3
- D. x3– (3y)3
Câu 3: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương
- (3x)3– 163
- 9x3– 64
- 3x3– 43
- D. (3x)3– 43
Câu 4: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là
- A. Một số lẻ
- Một số chẵn
- Một số chính phương
- Một số chia hết cho 5
Câu 5: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là
- A. 2
- 3
- 4
- 1
Câu 6: Viết biểu thức (x2 + 3)(x4 – 3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương
- (x2)3– 33
- B. (x2)3+ 33
- (x2)3+ 93
- (x2)3– 93
Câu 7: Khai triển biểu thức sau x3 + 64 ta được kết quả là
- (x - 4) (x2 + 4x + 16)
- (x - 4) (x2 + 4x -16)
- C. (x + 4) (x2 + 4x + 16)
- (x + 4) (x2 - 4x + 16)
Câu 8: Khai triển biểu thức sau 8x3 - 27 ta được kết quả là
- (2x -3 )( 4x2 - 6x + 9)
- (2x -3 )( 4x2 + 6x - 9)
- C. (2x -3 )( 4x2 + 6x + 9)
- (2x +3 )( 4x2 + 6x + 9)
Câu 9: Rút gọn biểu thức: (x -2)3 + (x+1)3
- 2x3 - 3x2 - 15x – 7
- 2x3 - 3x2 + 15x – 7
- - 2x3 - 3x2 + 15x – 7
- - 2x3 - 3x2 - 15x – 7
Câu 10: Rút gọn biểu thức: (3x +4)(9x2 -12x +16)
- 27x2 + 64
- 27x3 - 64
- - 27x3 + 64
- D. 27x3 + 64
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x. Chọn câu đúng
- N = M + 2
- M = N – 20
- C. M = N + 20
- M = N
Câu 2: Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là
- Một số chia hết cho 12
- Một số chính phương
- Một số chẵn
- D. Một số lẻ
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)
- 27
- -54
- 54
- D. -27
Câu 4: Tính nhanh 203 + 1
- A. 8001
- 8000
- 9000
- 9001
Câu 5: Tính nhanh 523 – 8
- A. 140600
- 140500
- 150660
- 160550
Câu 6: Rút gọn biểu thức (x -1)3 + 3x(x -1)2 + 3x2(x-1) + x3
- (2x + 1)3
- B. (2x - 1)3
- (- 2x - 1)3
- (2x - 1)2
Câu 7: Rút gọn biểu thức (2x +3y)( 4x2 -6xy +9y2)
- 8x3 - 27y3
- - 8x3 + 27y3
- C. 8x3 + 27y3
- - 8x3 - 27y3
Câu 8: Rút gọn biểu thức Q = (x2 -2y)(x4 + 2xy +4y2) – x3(x-y)(x2 + xy + y2) + 8y3
- -x3y2
- -x2y3
- C. x3y3
- -x3y3
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức sau :
A = 27x3 – 54x2y + 36xy2 – 8y3 tại x = 4; y = 6
- C = 1
- C = 0
- C = 2
- C = 3
Câu 10: Tính giá trị của biểu thức sau:
Tại x = 206, y = 1
- 0
- 10
- 87334
- D. 997552
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Viết biểu thức( +6)( −3y+36)
dưới dạng tổng hai lập phương
- + 63
- + 63
- C. − 63
- − 63
Câu 2: Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu đúng.
- -3
- 11
- 4
- D. 3
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
- 5xy
- -2xy
- 2xy
- D. xy
-----------Còn tiếp --------
=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương