Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối bài: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Phương trình có nghiệm là

  1. 2.
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 2: Phương trình  có nghiệm là

  1. .
  2. 9.
  3. .
  4. .

Câu 3: Phương trình 2x + x + 120 = 0 có nghiệm là

  1. 40.
  2. – 40.
  3. – 20.
  4. 20.

Câu 4: Phương trình 2(x + 1) = 3 + 2x có nghiệm là

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 5: Tìm m sao cho phương trình  nhận  là nghiệm       

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 6: Tìm m sao cho phương trình  nhận x = 5 là nghiệm 

  1. .
  2. .
  3. .

Câu 7: Tìm hai số nguyên liên tiếp, biết rằng 2 lần số nhỏ cộng 3 lần số lớn bằng – 58.

  1. 10; 11.
  2. 11; 12.
  3. - 10; - 11.
  4. - 11; - 12.

Câu 8: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp, biết rằng 3 lần số nhỏ trừ 5 lần số lớn bằng – 45.

  1. 20; 21.
  2. - 21; - 22.
  3. - 20; - 21.
  4. 21; 22.

Câu 9: Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là 8. Nếu thêm 2 đơn vị vào tử số và bớt mẫu số đi 3 đơn vị thì ta được phân số bằng  . Tìm phân số đã cho.

  1. .                   
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 10: Mẫu  số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5 .Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . Tìm phân số ban đầu .

  1. .
  2. .
  3. .            
  4. .         
  5. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Phương trình  vô nghiệm khi

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

Câu 2: Phương trình  có tập nghiệm là  khi

  1. .
  2. B. .
  3. .
  4. Không tồn tại .

 

Câu 3: Cho hai phương trình 7(x – 1) = 13 + 7x (1) và (x + 2)2 = x2+ 2x + 2(x + 2) (2). Chọn khẳng định đúng

  1. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm duy nhất.
  2. Phương trình (1) vô sô nghiệm, phương trình (2) có vô nghiệm.
  3. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có vô số nghiệm.
  4. Cả phương trình (1) và phương trình (2) đều có 1 nghiệm.

Câu 4: Tổng của 4 số là 45. Nếu lấy số thứ nhất cộng thêm 2, số thứ hai trừ đi 2, số thứ ba nhân với 2, số thứ tư chi cho 2 thì bốn kết quả đó bằng nhau. Tìm 4 số ban đầu.

  1. 8; 12; 5; 20.
  2. 8; 12; 5; 21.
  3. 7; 12; 5; 20.
  4. 8; 11; 5; 20.

Câu 5: Tính tuổi của hai người, biết rằng cách đây 10 năm tuổi người thứ nhất gấp 3 lần tuổi của người thứ hai và sau đây hai năm, tuổi người thứ hai sẽ bằng một nửa tuổi của người thứ nhất.

  1. Người thứ nhất là 40 tuổi; người thứ hai là 12 tuổi.
  2. Người thứ nhất là 46 tuổi; người thứ hai là 10 tuổi.
  3. Người thứ nhất là 46 tuổi; người thứ hai là 12 tuổi.
  4. Người thứ nhất là 40 tuổi; người thứ hai là 120 tuổi.
  5. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất. Cho phương trình sau theo tham số a, b 

  1. Với b = 0, phương trình vô nghiệm.
  2. B. Với b ≠ 0, phương trình có nghiệm .
  3. C. Cả A và B đều đúng.
  4. Cả A và B đều sai.

Câu 2: Một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu thêm chữ số 1 vào bên phải hay bên trái số đó ta được một số có 6 chữ số. Biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó thì được một số lớn gấp ba lần số nhận được khi ta viết thêm vào bên trái số đó. Tìm số đó.

  1. 42 857.
  2. 42 858.
  3. 43 857.
  4. 42 757.

-----------Còn tiếp --------

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay