Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Giá trị của biểu thức tại
là
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho biết thuộc đoạn thẳng
thỏa mãn
. Tính tỉ số
?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho tam giác , đường trung tuyến
. Gọi
là trung điểm của
,
là giao điểm của
và
,
là trung điểm của
. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tính tỉ số của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số sản phẩm | 3 | 0 | 5 | 7 | 0 |
Đối tượng thống kê là
A. Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5.
B. Số sản phẩm 3,0,5,7,0
C. Điểm số và sản phẩm
D. Lô hàng
Câu 7: Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại gạo xuất khẩu năm 2021
Giá trị của là:
A. 5
B. 7
C. 10
D. 11
Câu 8: Cho biểu đồ sau:
Môn học được yêu thích nhất là:
A. Toán
B. Ngữ Văn
C. Ngoại ngữ
D. Thể dục
Câu 9: Phân thức (với
) bằng phân thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Biểu thức là kết quả của phép tính nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Chovà
Giá trị của
để
à:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Một hàm số được cho bằng công thức . Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm
có hệ số góc bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho phép thử có các kết quả có thể xảy ra là . Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. và
B. và
}
C. và
D. và
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một công ty sản xuất bóng đèn tiến hành kiểm tra 10.000 bóng đèn và ghi nhận có 150 bóng bị lỗi.
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “chọn ngẫu nhiên một bóng đèn bị lỗi” là 0,015.
b) Nếu sản xuất thêm 10.000 bóng đèn, chắc chắn có đúng 150 bóng bị lỗi.
c) Xác suất thực nghiệm luôn bằng xác suất lý thuyết nếu số lần kiểm tra đủ lớn.
d) Nếu xác suất thực nghiệm của một sản phẩm bị lỗi nhỏ hơn 0,02, có thể kết luận sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
Câu 2: Cho ô tô chạy với vận tốc trung bình là x (km/h)
a) Biểu thức biểu thị thời gian ô tô (tính bằng giờ) chạy hết quãng đường 120km là t = (h)
b) Nếu vận tốc trung bình của ô tô là 60 km/h thì thời gian để ô tô đi hết quãng đường 120 km là 2h.
c) Sau khi ô tô chạy xong 120km, ô tô tiếp tục chạy thêm 20 km với vận tốc trung bình là y, biểu thức biểu thị thời gian ô tô chạy hết tất cả quãng đường mà ô tô đi được là t2= (h).
d) Có một xe khách cũng chạy hết quãng đường 120km. Tuy nhiên, xe khách chạy hết 120km sớm hơn xe ô tô 1 tiếng. Biết x = 60, vận tốc của xe khách là 90 km/h.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................