Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
A. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Năm nay, Minh x tuổi. Sau sáu năm nữa thì tuổi của Minh là:
A. (tuổi)
B. (tuổi)
C. (tuổi)
D. (tuổi)
Câu 2: Bạn An chọn một ngày trong tuần để chơi cầu lồng. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 3: Tìm x, biết rằng nếu lấy x trừ đi , rồi nhân kết quả với
thì được
.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. Tam giác vuông cân.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác đều.
Câu 5: Cho mô hình dạng hình chóp tứ giác đều có diện tích bằng 3600 , trung đoạn của khối gỗ là 80cm. Bạn Nam định sơn 4 mặt khối gỗ đó bằng sơn màu vàng, biết mỗi mét vuông bạn phải trả 50000 đồng tiền sơn. Hỏi bạn Nam sơn hết bao nhiêu tiền?
A. 48000 đồng.
B. 96000 đồng.
C. 24000 đồng.
D. 144000 đồng.
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Xe thứ nhất chở x người, xe thứ hai chở số người ít hơn xe thứ nhất là 8 người. Số người xe thứ hai chở tính theo x là
A. x – 8.
B. x + 8.
C. 8x.
D. 8 : x.
Câu 8: Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số đồ thị y = f(x) = 5x - 1
A. (0; -1).
B. (1; 4).
C. (2; 9).
D. (1; 2).
Câu 9: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tập hợp E gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra là
A. E = {1; 2; 3; 4;…; 98; 99}.
B. E = {10; 11; 12; 13;…; 98; 99}.
C. E = {10; 11;…; 19; 20}.
D. E = {20; 21; 22;…; 98; 99}.
Câu 10: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Câu 11: Hai vòi nước cùng chảy vào cùng 1 bể thì 3 giờ 20 phút đầy bể. Người ta cho vòi 1 chảy trong 3 giờ và vòi 2 chảy trong 2 giờ thì được bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy 1 mình chảy đầy bể?
A. Vòi thứ nhất: 5 giờ, vòi thứ hai: 10 giờ.
B. Vòi thứ nhất: 4 giờ, vòi thứ hai: 8 giờ.
C. Vòi thứ nhất: 6 giờ, vòi thứ hai: 12 giờ.
D. Vòi thứ nhất: 3 giờ, vòi thứ hai: 6 giờ.
Câu 12: Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 51, 52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ để rút ra là số bé hơn 10”. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố trên?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 12.
Câu 13: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một hộp có 1 quả bóng màu xanh, 1 quả bóng màu đỏ và 1 quả bóng màu vàng; các quả bóng có kích thước và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Xuân lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp. Trong 45 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng màu xanh xuất hiện 15 lần, quả bóng màu đỏ xuất hiện 14 lần. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng màu vàng” trong trò chơi trên.
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho phân thức .
a) Điều kiện xác định của phân thức đã cho chỉ là x ≠ -1
b) Rút gọn phân thức trên, ta được phân thức mới là
c) Trong đẳng thức =
, A = 5x + 5
d) Tại x = 1; phân thức đã cho =
Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 120 cm, chiều cao là 68,4 cm, chiều cao mặt bên xuất phát từ đỉnh của hình chóp tứ giác đều là 91cm. Khi đó:
a) Nửa chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều này là: 21840 cm.
b) Diện tích mặt đáy của hình chóp tứ giác đều này là: 14000 cm2.
c) Diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều này là: 36240 cm2.
d) Thể tích của hình chóp này là: 328320 cm3.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................