Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 cánh diều Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 4: Một số phép biến đổi căn thức bậc hai của biểu thức đại số sách cánh diều. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
CHƯƠNG III: CĂN THỨC
BÀI 4: MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC BẬC HAI CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Câu 1: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:
Cho hình sau. Biết tam giác đều ABC có độ dài đường cao AH bằng . Gọi x là độ dài tam giác ABC.
a) BH = HC = .
b) x = 21.
c) AH = .
d) Ta có: BH = (AB – AH)(AB + AH).
Đáp án:
a) Đúng | b) Sai | c) Sai | d) Đúng |
Câu 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Với x < 0, y 0 thì
.
b) Với x 1 thì
.
c) Với x > 7 thì .
d) Với x 0 thì
.
Đáp án:
Câu 3: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:
Cho C = .
a) C còn có thể viết thành: C = .
b) Khi C = 0 thì tìm được giá trị duy nhất của x là 4.
c) Để C xác định thì x > 0.
d) Ta có: x =
Đáp án:
Câu 4: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
b) Với a, b, c không âm, ta có .
c)
d) Nếu A, B là các biểu thức với A 0, B > 0 thì
.
Đáp án:
Câu 5: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:
Cho hình sau. Biết ABCD là hình vuông có diện tích bằng 6, CMNF là hình vuông có diện tích bằng 18.
a) CD = .
b) CF = 3.
c) Diện tích hình chữ nhật CDEF là: .
d) Diện tích đa giác ABCMNE là: .
Đáp án:
Câu 6: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) với a, b
0.
b) với a, b
0.
c) với mọi a, b
d) .
Đáp án:
Câu 7: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:
Cho biểu thức B = .
a) B =
b) B > 0 với mọi giá trị của x, y.
c) Khi x = 5; y = 4 thì B = 160.
d) Khi x = 5; y = -4 thì B = -160.
Đáp án:
Câu 8: Cho biểu thức B =
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Biến đổi biểu thức ta được B = .
b) Điều kiện xác định của biểu thức B là x 2.
c) Với x = 4 giá trị của biểu thức B là 2.
d) Giá trị của biểu thức B = 1 khi x = 2.
Đáp án:
Câu 9: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:
Cho biểu thức A =
a) Khi a < 0 thì A = 3a(a – 1).
b) Khi 0 < a < 1 thì A = -3a(1 – a).
c) Khi a > 1 thì A = 3a(a – 1).
d) Khi a = 0 hoặc a = 1 thì A = 0.
Đáp án:
Câu 10: Cho biểu thức A =
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Với x = thì giá trị biểu thức A có giá trị bằng 5.
b) Biến đổi biểu thức ta được A =
c) Biến đổi biểu thức ta được A =
d) Điều kiện xác định của biểu thức A là x 3.
Đáp án: