Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 cánh diều Bài 1: Bất đẳng thức
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 1: Bất đẳng thức sách cánh diều. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
CHƯƠNG II: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 1: BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1: Cho a, b, c, d là các số không âm thoả mãn a > c + d, b > c + d.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) a + 2b < 3c + 3d.
b) a + b < c + d.
c) a2 + b2 > 2c2 + 2cd + 2d2.
d) ab > c2 + cd + d2.
Đáp án:
a) Sai | b) Sai | c) Đúng | d) Đúng |
Câu 2: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) m + 13 < n + 13 thì m < n.
b) –17m ≥ –17n thì m ≥ n
c) –0,7n + 10 > –0,7m + 10 thì n < m.
d) 7m + 5 < 7n + 5 thì m > n.
Đáp án:
Câu 3: Cho a, b, c, d là các số không âm thoả mãn a > c + d, b > c + d.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) ab < c2 + cd + d2
b) a + 2b > 3c + 3d
c) c + d < 0
d) a2 + b2 > 2c2 + 2cd + 2d2
Đáp án:
Câu 4: Cho x, y, z là các số thực tuỳ ý.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) x2 + y2 ≥ –2xy.
b) 3(x2 + y2 + z2) (x + y + z)2.
c) x + y + z > 0.
d) x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx.
Đáp án:
Câu 5: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) (–6).5 > (–5).5
b) (–6).( –3) > (–5).( –3)
c) –3x2 0
d) –2003.( –2005) (–2005).2004
Đáp án:
Câu 6: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cộng hai vế của bất đẳng thức p + 2 > 5 với –2 ta được p > 3.
b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x + 10 ≤ y + 11 với 9 ta được x + 19 ≤ y + 20.
c) Nhân hai vế của bất đẳng thức 13x<513x<5 với 3, rồi tiếp tục cộng với –15 ta được x – 15 > 0.
d) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức 2m ≤ –3 với –1, rồi tiếp tục nhân với -2 ta được −m+12 ≥ 2.
Đáp án:
Câu 7: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Nếu m + 15 < n + 15 thì m < n.
b) Nếu –17m ≥ –17n thì m = n.
c) Nếu thì m < n.
d) –0,7n + 10 > –0,7m + 10 thì m > n.
Đáp án:
Câu 8: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Giá bán thấp nhất T của một chiếc điện thoại là 6 triệu đồng, tức là T > 6 (triệu đồng).
b) Thời gian tối đa t để hoàn thành một dự án là 12 tháng, tức là t < 12 (tháng).
c) Điểm trung bình tối thiểu G để đạt học lực giỏi là 8, tức là G ≥ 8 (điểm);
d) Giá của 1 kg gam táo B không nhỏ hơn 30000 đồng, thưc là B > 30000 (đồng).
Đáp án:
Câu 9: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
b) Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức lớn hơn bất đẳng thức đã cho.
c) Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức cùng chiều bất đẳng thức đã cho.
d) Nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức bằng với bất đẳng thức đã cho.
Đáp án:
Câu 10: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Nếu a < 100 và b > 100 thì b > a.
b) Nếu –11 > x và x > y thì –11 < y.
c) Nếu 17 > 10 và 10 > p thì 17 > p.
d) Nếu x + 1 = y thì x > y.
Đáp án:
=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 2 bài 1: Bất đẳng thức