Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 cánh diều Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sách cánh diều. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
CHƯƠNG I: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 1: Cho phương trình x + 2y = 7 có công thức tổng quát là
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cặp số (3; 2) là nghiệm của phương trình.
b) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình y = 7 – x.
c) Giá trị của hệ số a bằng 1.
d) Giá trị của hệ số b bằng 7.
Đáp án:
a) Đúng | b) Sai | c) Đúng | d) Sai |
Câu 2: Cho phương trình (1).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cặp số (9;1) là nghiệm của phương trình (1).
b) Cặp số (1; 1) không là nghiệm của phương trình (1).
c) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình 4y = x – 5.
d) Công thức nghiệm của phương trình (1) là
Đáp án:
Câu 3: Cho hệ phương trình sau:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Biến đổi y theo x thì (1) viết lại thành: y = 2x – 3.
b) Biến đổi x theo y thì (2) viết lại thành: x = 4 – 3y.
c) Biến đổi x theo y thì (1) và (2) viết lại thành: 2y = 3, x = 4 – 3y.
d) Biến đổi y theo x thì (1) và (2) viết lại thành: y = 3 – 2x, x + 3(3 – 2x) = 4.
Đáp án:
Câu 4: Cho hệ phương trình:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hệ phương trình trên có vô số nghiệm.
b) Cặp số (x; y) = (5; 1) là nghiệm của hệ phương trình trên.
c) Cặp số (x; y) = (1; 2) là nghiệm của hệ phương trình trên.
d) Có thể giải được hệ phương trình trên bằng phương pháp thế.
Đáp án:
Câu 5: Cho đường thẳng d có phương trình 2m.x + (m – 3)y = 2.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi m = 3 thì đường thẳng d song song với trục tung.
b) Khi m = 0 thì đường thẳng d song song với trục hoành.
c) Khi m = 3 thì đường thẳng d song song với trục hoành.
d) Khi m = 0 thì đường thẳng d song song với trục tung.
Đáp án:
Câu 6: Cho hệ phương trình:
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Với m3 thì hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất.
b) Với m = 1 thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
c) Với m = 3 thì hệ phương trình có nghiệm (x; y) = .
d) Với m = 0 thì hệ phương trình vô nghiệm.
Đáp án:
Câu 7: Cho phương trình (1).
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình (1).
b) Cặp số không là nghiệm của phương trình (1).
c) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình
d) Công thức nghiệm của phương trình (1) là
Đáp án:
Câu 8: Hai phương trình ax – y = 2 và 2x + by = 4 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm chung.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Giá trị của a là 4.
b) Giá trị của b là 1.
c) Tổng của a + b bằng 3.
d) Tích của a.b bằng 8.
Đáp án:
Câu 9: Cho phương trình 2x – y = 4 có công thức tổng quát là
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Cặp số (3; 2) là nghiệm của phương trình.
b) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình y = 4 – 2x.
c) Giá trị của hệ số a bằng 2.
d) Giá trị của hệ số b bằng 4.
Đáp án:
Câu 10: Cho phương trình 2x + y = 6 có công thức tổng quát là
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Áp dụng quy tắc chuyển vế ta thu được phương trình y = 6 – 2x.
b) Giá trị của hiệu a – b bằng 0.
c) Giá trị của tích a.b bằng 1.
d) Cặp số (2; 2) là nghiệm của phương trình trên.
Đáp án: