Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 cánh diều Bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 9 Bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn sách cánh diều. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều

CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒN

BÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

Câu 1: Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại M. Cho biết AM = 1 cm, CD = 2CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN cm.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) MC = CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN cm.

b) Bán kính đường tròn (O) có độ dài 2 cm.

c) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

d) Số đo góc CAB xấp xỉ 60o.

Đáp án:

a) Sai

b) Đúng

c) Sai

d) Đúng

Câu 2: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Vẽ các đường tròn tâm A, B, C, D bán kính 2 cm.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Cặp đường tròn (A; 2 cm) và (B; 2 cm) tiếp xúc ngoài.

b) AC = 4 cm.

c) Cặp đường tròn (C; 2 cm) và (D; 2 cm) giao nhau tại 2 điểm.

d) Đường tròn đường kính AC cắt đường tròn (A; 2 cm) tại 2 điểm.

Đáp án:

Câu 3: Cho đường tròn (O, 3cm) và hai điểm A, B sao cho OA = OB = 3cm.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Không xác định được vị trí điểm A, B so với đường tròn (O).

b) Điểm A thuộc đường tròn (O).

c) Điểm A và B đối xứng nhau qua tâm O.

d) Điểm B nằm trên đường tròn O.

Đáp án:

Câu 4: Cho hai điểm A, B trên đường tròn (O; R). Cho biết AB = 9 cm và khoảng cách từ O đến đường thẳng AB là CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

b) HB = HA = 5 cm.

c) R = CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN cm. 

d) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN không bằng nhau.

Đáp án:

Câu 5: Cho đường tròn (O), đường kính AB và điểm M thuộc (O) (M không trùng với điểm nào trong hai điềm A và B). Trên (O) lấy điểm N nằm khác phía của M đối với đường thẳng AB sao cho AM = BN.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

b) Ba điểm M, O, N thẳng hàng.

c) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN = 170o.

d) O không là trung điểm của đoạn MN.

Đáp án:

Câu 6: Cho đường tròn (O) đường kính AB, vẽ dây CD vuông góc với AB tại M. Cho biết AM = 1 cm, CD = CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN cm.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) MC = MD = CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN cm.

b) MB = 3 cm.

c) R = 2,2 cm.

d) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

Đáp án:

Câu 7: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Đường tròn là hình có vô số tâm đối xứng, vô số trục đối xứng.

b) Tâm đối xứng của đường tròn là bán kính của đường tròn.

c) Mỗi đường kính của đường tròn là một trục đối xứng của đường tròn.

d) Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O; R), là hình gồm tất cả các điểm cách O một khoảng bằng R.

Đáp án:

Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = AC = 13 cm, BC = 10 cm và có BH, CK là hai đường cao. Gọi O là trung điểm của BC.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) KO = HO = 5 cm.

b) Bốn điểm B, C, H, K cùng nằm trên đường tròn (O; 6 cm).

c) OA = 12 cm.

d) Điểm A nằm trong đường tròn (O; R).

Đáp án:

Câu 9: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Các đường kính của các đường tròn luôn có độ dài bằng nhau và bằng với bán kính.

b) Trong một đường tròn, các bán kính có độ dài bằng nhau.

c) Trong một đường tròn, hai lần độ dài bán kính bé hơn độ dài đường kính.

d) Trong một đường tròn, độ dài bán kính bằng nửa độ dài đường kính.

Đáp án:

Câu 10: Cho đường tròn (O; 8 cm) và hai điểm A, B nằm trên đường tròn thoả mãn AB = 6 cm. Vẽ đường kính MN sao cho hai đoạn thẳng MN và AB không có điểm chung. Gọi A’, B’ lần lượt là hai điểm đối xứng với A, B qua MN. Gọi I, J lần lượt là giao điểm của MN với AA’, BB’.

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) CHƯƠNG V: ĐƯỜNG TRÒNBÀI 1: ĐƯỜNG TRÒN. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN.

b) ABBA’ là hình thang vuông.

c) Bốn điểm A, B, B’, A’ cùng nằm trên đường tròn (O; 8cm).

d) AB = A’B’.

Đáp án:

=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 5 bài 1: Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm đúng sai Toán 9 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay