Bài tập file word toán 10 cánh diều chương 4 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ
Bộ câu hỏi tự luận toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận chương 4 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 10 cánh diều
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
BÀI 6: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (15 CÂU)
1. NHẬN BIẾT ( 3 CÂU)
Bài 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính .
Trả lời:
. = - . = - |. ||.cos (; ) = -BA.BC.cos 600 = -.a2
Bài 2: Cho hai vectơ , thỏa mãn = 5; | | = 6; . = -15 . Xác định góc giữa 2 vectơ ,
Trả lời:
cos (, ) = = = => (, ) = 1200
Bài 3: Cho hình vuông MNPQ cạnh 2a. Tính .
Trả lời:
. = QM . QP. cos 450 = 2a. 2a = 4a2
2. THÔNG HIỂU ( 4 CÂU)
Bài 1: Cho 2 vectơ , . Cho biết || = 6; || = 3; (, ) = 450 . Tính (3 +4 +4)(-2 +3 +3)
Trả lời:
(3 +4 +4)(-2 +3 +3) = -62 + 122 + = (-6). 62 + 12. 32 + 6. 3. = -108 - 9
Bài 2: Cho || = 3; || = ; | - 3 - 3| = 3. Tính | + + |
Trả lời:
( - 3 - 3)2 = 2 - 6 + 9. + 9.2 => = = 3
( + + )2 = 4.2 + 4. + + 2 = 4. 32 + 4.3 + ()2 = 50 => | + + | = = 5
Bài 3: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM. Chứng minh rằng = AM2 - .BC2
Trả lời:
= = = = AM2 - .BC2
Bài 4: Cho tam giác ABC, gọi H là trực tâm, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng = .2
Trả lời:
= .()..()
= . ( + + )
= . ( + + )
= . [+ + + + + +]
= . ( + + ) = . - - = .2
3. VẬN DỤNG ( 4 CÂU)
Bài 1: Cho ΔABC có AB = 2; AC = 3; = 600. Điểm M thỏa mãn + 2. + 2. = . Tính độ dài cạnh AM.
Trả lời:
+ 2. + 2. = ⬄ ( - - ) +2.() = => = . + + .
=> 2 = (. + + .)2 = .2 + .. + + .2
= . 22 + . 2. 3. + + . 32 =
=> AM =
Bài 2: Cho tam giác ABC có 3 trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh rằng :
. + + . + + . =
Trả lời:
. + + . + + .
= . + + ) + . + + ) + . + + )
= . ( . + + . + + . + + . + + . + + . )
= . [( . + + .) + ( . + + . ) + ( . . )]
=
Bài 3 : Một người dùng một lực có độ lớn 90 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m. Biết lực hợp với hướng dịch chuyển một góc 600. Tính công sinh ra bởi lực
Trả lời:
Đặt OM = s là đoạn đường mà vật di chuyển được
Công sinh ra bởi lực là:
A = . = |.||.cos (; ) = 90. 100.cos 600 = 2500 J
Bài 4: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho . = .
Trả lời:
. = . ⬄ . - - . = 0
⬄ . ( - - ) = 0 ⬄ . = 0 ⬄ AB ⊥ CM
Tập hợp các điểm M là đường thẳng qua C vuông góc với AB.
4. VẬN DỤNG CAO ( 4 CÂU)
Bài 1: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Chứng minh với điểm M bất kì ta có :
9.MG2 = 3.( MA2 + MB2 + MC2 ) – ( AB2 + BC2 + CA2)
Trả lời:
G là trọng tâm => + + + + = 3.
=> ( + + + + )2 = 9.2
⬄ MA2 + MB2 + MC2 + 2. (. + + . + + . ) = 9.MG2
⬄ MA2 + MB2 + MC2 + ( MA2 + MB2 – AB2) + ( MB2 + MC2 – BC2) + ( MA2 + MC2 – AC2) = 9.MG2
⬄ 3.( MA2 + MB2 + MC2 ) – ( AB2 + BC2 + CA2) = 9.MG2
Bài 2: Cho hai vectơ , có độ dài bằng 1 và góc tạo bới 2 vectơ bằng 600 . Xác định cosin góc giữa hai vectơ , với = +2. +2. ; = - -
Trả lời:
Ta có : . = ( +2. +2.).( - - ) = 2 + . - 2 - 22 = a2 +||.||.cos (, ) – 2b2 =
2 = ( +2. +2.)2 = 2 + 4.. + 4 + 42 = 1 + 4.1.1.cos 600 + 4.1 = 7 => || =
2 = ( - - )2 = 2 - 2.. + + 2 = 1 - 2.1.1.cos 600 + 1 = 1 => || = 1
cos (, ) = = = -
Bài 3: Với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chứng minh : . + + . + + . =
Trả lời:
. + + . + + .
= . - - ) + .( - - + + . ( - - )
= . - - . + + . - - . + + . - - .
= ( . - - . ) + ( . - - . ) + ( . - - . )
=
Bài 4 : Cho tam giác ABC đều cạnh 3a . Lấy M , N, P lần lượt trên 3 cạnh BC,CA, AB sao cho BM = a,CN = 2a, AP = x . Tìm x để AM ⊥ PN
Trả lời:
Chọn hệ vectơ cơ sở = ; =
Ta có :
= + + = + + = + + - - ) = + +
= - - = - -
AM ⊥ PN ⬄ . = 0 ⬄ ( + + ). ( - - ) = 0
⬄ ( + 2. + 2.). (a - - x) = 0
⬄ a.2 + (2a – x).. – 2x.2 = 0
⬄a.9a2 + (2a – x).a.a.cos 600 – 2x.9a2 = 0
⬄ a2. ( 9a + a - – 2x) = 0
⬄ 10a - x = 0 ⬄ x = 4a
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ (2 tiết)