Đáp án Toán 11 cánh diều Chương 1 bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị

File đáp án Toán 11 cánh diều Chương 1 bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị.Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều

BÀI 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ ĐỒ THỊ

I. HÀM SỐ CHẴN, HÀM SỐ LẺ, HÀM SỐ TUẦN HOÀN

LT-VD 1 trang 23 sgk toán 11 cánh diều

  1. a) Chứng tỏ rằng hàm số  g(x)=... là hàm số lẻ. 
  2. b) Cho ví dụ về hàm số không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ.

Đáp án:

  1. a) Xét hàm số gx=x3 có tập xác định D=R. 

∀ x∈R thì -x∈R, ta có: 

g-x=-x3=-x3=-g(x) 

Do đó hàm số gx=x3 là hàm số lẻ.

  1. b) Ví dụ về hàm số không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ:

fx=x4+x3;gx=2x3-3x2

LT-VD 2 trang 23 sgk toán 11 cánh diều

Cho ví dụ về hàm số tuần hoàn.

Đáp án:

Ví dụ về hàm số tuần hoàn:

Cho T là một số hữu tỉ và hàm số f(x) được cho bởi công thức sau:

fx={3         nếu x là số hữu tỉ -3      nếu x là số vô tỉ     

f(x) có tập xác định trên R.

Nếu x là số hữu tỉ thì x + T cũng là số hữu tỉ;

Nếu x là số vô tỉ thì x + T cũng là số vô tỉ.

Do đó f(x + T) = f(x) với mọi x.

Vậy hàm số f(x) là hàm số tuần hoàn.

II. HÀM SỐ Y = SINX

LT-VD 3 trang 25 sgk toán 11 cánh diều

Hàm số y = sinx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng...

Đáp án:

Do -7π2; -5π2=2-4π;3π2-4π 

=2+-2.2π;3π2+-2.2π nên hàm số y=sin x nghịch biến trên khoảng -7π2; -5π2.

III. HÀM SỐ Y = COSX

LT-VD 4 trang 27 sgk toán 11 cánh diều

Hàm số y = cosx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (−2π;−π)

Đáp án:

Do -2; -=0-2;-2 nên hàm số y=cos x nghịch biến trên khoảng -2; -.

IV. HÀM SỐ Y = TANX

LT-VD 5 trang 29 sgk toán 11 cánh diều

Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = tanx trên khoảng...

Đáp án:

Xét đồ thị của hàm số y = m và đồ thị của hàm số y = tan x trên khoảng -2;2

Từ đồ thị của hai hàm số trên hình vẽ, ta thấy mọi m ∈ ℝ thì hai đồ thị trên luôn cắt nhau tại 1 điểm. 

Vậy số giao điểm của đường thẳng y = m (m ∈ ℝ) và đồ thị hàm số y = tan x trên khoảng -2;2 là 1.

V. HÀM SỐ Y = COTX

LT-VD 6 trang 30 sgk toán 11 cánh diều

Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = cotx trên khoảng (0,π).

Đáp án:

Xét đồ thị của hàm số y = m và đồ thị của hàm số y = cot x trên khoảng (0; π) (hình vẽ).

Từ đồ thị của hai hàm số trên hình vẽ, ta thấy mọi m ∈ R thì hai đồ thị trên luôn cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy số giao điểm của đường thẳng y = m (m ∈ ℝ) và đồ thị hàm số y = cot x trên khoảng (0; π) là 1.

BT 1 trang 31 sgk toán 11 cánh diều

Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn [−2π;2π] để: 

  1. a) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1
  2. b) Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0 
  3. c) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng -1
  4. d) Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0

Đáp án:

* Đồ thị hàm số y = sinx:

  1. a) Quan sát đồ thị hàm số y=sin x trên đoạn -2π;2π ta thấy hàm số y=sin x nhận giá trị bằng 1 tại x∈-3π2;2.
  2. b) Quan sát đồ thị hàm số y=sin x trên đoạn -2π;2π ta thấy hàm số y=sin x nhận giá trị bằng 0 tại x∈-2π; -π;0;π;2π

* Đồ thị hàm số y = cosx:

  1. c) Quan sát đồ thị hàm số y=cos x trên đoạn -2π;2π ta thấy hàm số y=cos x nhận giá trị bằng 1 tại x∈-π;π.
  2. d) Quan sát đồ thị hàm số y=cos x trên đoạn -2π;2π ta thấy hàm số y=cos x nhận giá trị bằng 0 tại x∈-3π2; -2;2;3π2.

BT 2 trang 31 sgk toán 11 cánh diều

Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên khoảng (−π; 3π/2) để: 

  1. a) Hàm số y = tanx nhận giá trị bằng -1
  2. b) Hàm số y = tanx nhận giá trị bằng 0
  3. c) Hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 1
  4. d) Hàm số y = cotx nhận giá trị bằng 0

Đáp án:

  1. a) Xét đồ thị hàm số y= ‒1 và đồ thị hàm số y=tan x trên khoảng -π;3π2:

Quan sát đồ thị của hai hàm số, ta thấy hàm số y=tan x nhận giá trị bằng ‒1 tại x∈-4;4.

  1. b) Xét đồ thị hàm số y=tan x trên khoảng -π;3π2:

Quan sát hình vẽ, ta thấy hàm số y=tan x nhận giá trị bằng 0 tại x∈0;π.

  1. c) Xét đồ thị hàm số y=1 và đồ thị hàm số y=cot x trên khoảng -π;3π2:

Quan sát đồ thị của hai hàm số, ta thấy hàm số y=cot x nhận giá trị bằng 1 tại x∈-3π4;4;5π4

  1. d) Xét đồ thị hàm số y=cot x trên khoảng -π;3π2:

Quan sát hình vẽ, ta thấy hàm số y=cot x nhận giá trị bằng 0 tại x∈-2;2.

BT 3 trang 31 sgk toán 11 cánh diều

Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng: 

  1. a) y = sinx trên khoảng (−9π/2; −7π/2), (21π/2; 23π/2)
  2. b) y = cosx trên khoảng (−20π; −19π), (−9π; −8π).

Đáp án:

  1. a) Xét hàm số y=sin x :

+ Do -9π2; -7π2=-2-4π;2-4π nên hàm số y=sin x đồng biến trên khoảng -9π2; -7π2.

+ Do 21π2;23π2=2+10π;3π2+10π nên hàm số y=sin x nghịch biến trên khoảng 21π2;23π2.

  1. b) Xét hàm số y=cos x :

+ Do -20π; -19π=0-20π;π-20π nên hàm số y=cos x nghịch biến trên khoảng -20π; -19π.

+ Do -9π; -8π=π-8π;0-8π nên hàm số y=cos x đồng biến trên khoảng -9π; -8π.

BT 4 trang 31 sgk toán 11 cánh diều

Dùng đồ thị hàm số, hãy cho biết:

  1. a) Với mỗi m ∈ [−1;1], có bao nhiêu giá trị α ∈ [−π/2;π/2] sao cho sinα = m 
  2. b) Với mỗi m ∈ [−1;1], có bao nhiêu giá trị α ∈ [0,π] sao cho cosα = m
  3. c) Với mỗi m ∈ R, có bao nhiêu giá trị α ∈ [−π/2;π/2] sao cho tanα = m
  4. d) Với mỗi m ∈ R, có bao nhiêu giá trị α ∈ [0,π] sao cho cotα = m

Đáp án:

  1. a) Xét đồ thị hàm số y=m m∈-1;1 và đồ thị hàm số y=sin x trên -2;2:

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m∈-1;1 thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy với mỗi m∈-1;1 sẽ có 1 giá trị α∈-2;2 sao cho sin =m.

  1. b) Xét đồ thị hàm số y=m (m∈-1;1) và đồ thị hàm số y=cos x trên 0;π:

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m∈-1;1 thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy m∈-1;1 sẽ có 1 giá trị α∈0; π sao cho cos =m.

  1. c) Xét đồ thị hàm số y=m (m∈R) và đồ thị hàm số y=tan x trên -2;2:

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m∈R  thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy với mỗi m∈R sẽ có 1 giá trị α∈-2;2 sao cho tan =m.

  1. d) Xét đồ thị hàm số y=m m∈R và đồ thị hàm số y=cot x trên 0;π:

Từ đồ thị của hai hàm số ở hình vẽ trên, ta thấy với mỗi m ∈ ℝ thì hai đồ thị cắt nhau tại 1 điểm.

Vậy với mỗi m ∈ ℝ sẽ có 1 giá trị α∈0;π sao cho cot =m.

BT 5 trang 31 sgk toán 11 cánh diều

Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số: 

  1. a) y = sinxcosx
  2. b) y = tanx + cotx
  3. c) y = sin2 x

Đáp án:

  1. a) Xét hàm số fx=y=sin x cos x có D∈R.

+ ∀x∈D thì -x∈D.

+ f-x=sin -x .cos (-x) =-sin x cos x =-f(x)

Do đó hàm số y=sin x cos x là hàm số lẻ.

  1. b) Xét hàm số fx=y=tan x +cot x có D=R\ k∈Z:

+ ∀x∈D thì -x∈D;

+ f-x=tan -x +cot -x =-tan x +-cot x

                =-tan x +cot x =-f(x)

Do đó hàm số y=tan x +cot x là hàm số lẻ.

  1. c) Xét hàm số fx=y=x có D=R.

+ ∀x∈D thì -x∈D.

+ f-x=(-x) =-sin x 2=x =f(x)

Vậy hàm số y=x là hàm số chẵn.

BT 6 trang 31 sgk toán 11 cánh diều

Một dao động điều hòa có phương trình li độ dao động là: x = Acos(ωt+φ), trong đó t là thời gian tính bằng giây, A là biên độ dao động và x là li độ dao động đều được tính bằng centimét. Khi đó, chu kì T của dao động là T = 2π/ω. 

  1. Xác định giá trị của li độ khi t=0, t=T/4, t=T/2, t=3T/4, t=T 
  2.  Vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hòa trên đoạn [0;2T] trong trường hợp:

A = 3cm, φ = 0

A = 3cm, φ = −π/2

A = 3cm, φ = π/2

Đáp án:

Từ T=2π ta có ω=2πT

Khi đó ta có phương trình li độ là x=A.cos 2πT.t+φ

  1. a) Ta có :

+ t=0 thì x=A.cos 2πT.0+φ =A.cos

+ t=T4 thì x=A.cos 2πT.T4+φ =A.cos 2+φ

+ t=T2 thì x=A.cos 2πT.T2+φ =A.cos π+φ

+ t=3T4 thì x=A.cos 2πT.3T4+φ =A.cos 3π2+φ

+ t=T thì x=A.cos 2πT.T+φ =A.cos 2π+φ

  1. b) 
  • Với A=3 cm và φ=0 :

+ Với t=0;A=3;φ=0→x=A.cos =3.

+ Với t=T4;A=3;φ=0→x=A.cos 2+φ =0

+ Với t=T2;A=3;φ=0→ x=A.cos⁡(π+φ) =-3

+ Với t=3T4;A=3;φ=0→ x=A.cos 3π2+φ =0

+ Với t=T;A=3;φ=0→ x=A.cos 2π+φ =3

=> Vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x=3.cos 2πT.t trên đoạn 0;2T

Xét hàm số x=3cos 2πT.t có chu kỳ T.

Ta vẽ đồ thị hàm số x=3.cos 2πT.t trên đoạn [0;T] theo bảng sau :

t

0

T4

T2

3T4

T

x=3.cos 2πT.t

3

0

-3

0

3

Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số x=3.cos 2πT.t trên đoạn [0;T] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài T, ta sẽ nhận được đồ thị hàm số
x=3.cos 2πT.t trên đoạn 0;2T.

Từ đó ta vẽ được đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà :

  • Với A=3 cm và φ=-2 thay vào phương trình li độ ta có : 

+ Với t=0;A=3;φ=-2→x=A.cos =0.

+ Với t=T4;A=3;φ=-2→x=A.cos 2+φ =3

+ Với t=T2;A=3;φ=-2 x=A.cos⁡(π+φ) =0

+ Với t=3T4;A=3;φ=-2 x=A.cos 3π2+φ =-3

+ Với t=T;A=3;φ=-2 x=A.cos 2π+φ =0

=> Vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x=3sin 2πT.t-2 trên đoạn [0 ; 2T]

Xét hàm số x=3sin 2πT.t-2 có chu kì là T

Ta vẽ đồ thị hàm số x=3sin 2πT.t-2 trên [0;T] theo bảng sau :

t

0

T4

T2

3T4

T

x=3sin 2πT.t-2  

0

3

0

-3

0

Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số x=3sin 2πT.t-2 trên đoạn [0;T] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài T, ta sẽ nhận được đồ thị hàm số x=3sin 2πT.t-2 trên đoạn 0;2T.

Từ đó ta vẽ được đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà :

  • Với A=3 cm và φ=2 thay vào phương trình li độ ta có: x=-3sin 2πT.t+2

+ Với t=0;A=3;φ=2→x=A.cos =0.

+ Với t=T4;A=3;φ=2→x=A.cos 2+φ =-3

+ Với t=T2;A=3;φ=2 x=A.cos⁡(π+φ) =0

+ Với t=3T4;A=3;φ=2 x=A.cos 3π2+φ =3

+ Với t=T;A=3;φ=2 x=A.cos 2π+φ =0

=> Vẽ đồ thị biểu diễn li độ của dao động điều hoà x=-3sin 2πT.t+2 trên đoạn [0 ; 2T]

Đồ thị hàm số x=-3sin 2πT.t+2 là hình đối xứng với đồ thị hàm số x=-3sin 2πT.t+2 qua trục hoành 

BT 7 trang 31 sgk toán 11 cánh diều

Trong bài toán mở đầu, hãy chỉ ra một số giá trị của x để ống đựng nước cách mặt nước 2m.

Đáp án:

Để ống đựng nước cách mặt nước 2m thì h=y=2

Hay 2,5.sin 2πx-2+2 =2

Suy ra 2,5sin 2πx-2 +2=2 hoặc 2,5.sin 2πx-2+2 =-2

+) 2,5.sin 2πx-2 +2=2⟺sin 2πx-2 =0⟺2πx-2=kπ, k∈Z.

⟺x=2k+14, k∈Z 

⟺x∈…; -14;14;34 

 Mà x≥0 nên x∈14;34;54;….

+) 2,5.sin 2πx-2 +2=-2⟺sin 2πx-2=-1,6<-1

Vì tập giá trị của hàm số sin là [-1; 1] nên trong trường hợp này phương trình vô nghiệm.

Vậy một số giá trị của x để ống nước cách mặt nước 2m là 14;34;54.

=> Giáo án dạy thêm toán 11 chân trời bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án toán 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay