Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 4 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 4 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 00 ĐẾN 1800 . ĐỊNH LÝ CÔSIN VÀ ĐỊNH LÝ SIN TRONG TAM GIÁC
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Giá trị bằng bao nhiêu?
- 0
Câu 2. Giá trị của bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
Câu 4. Tính giá trị biểu thức
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
Câu 8. Tam giác có . Gọi là chân đường phân giác trong góc. Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
Câu 9. Tam giác vuông tại , đường cao . Hai cạnh và tỉ lệ với và . Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài bằng bao nhiêu?
Câu 10. Tam giác vuông tại . Trên cạnh lấy hai điểm sao cho các góc bằng nhau. Đặt . Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho tam giác . Tính .
Câu 2. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
Câu 3. Tính giá trị biểu thức .
Câu 4. Cho hai góc và với . Tính giá trị của biểu thức .
Câu 5. Cho hai góc và với . Tính giá trị của biểu thức .
Câu 6. Cho là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 7. Cho hai góc nhọn và trong đó . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 9. Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha ,hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số ha/hb bằng
Câu 10. Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng
- 12
- 6
- 9
- 6
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau :
- a) R = 5 – sin2900+ 2.cos2 600 – 3.tan2 450
- b) Z = sin2450– 2.sin2 500 + 3.cos2 450 – 2.sin2 400 + 4.tan 550.tan 350
Câu 2 (6 điểm). Tính giá trị biểu thức
J = . - khi tan x =
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) R = 5 – sin2 900 + 2.cos2 600 – 3.tan2 450 = 5 – 12 + 2.(2 – 3.()2 = 3 b) Z = sin2 450 – 2.sin2 500 + 3.cos2 450 – 2.sin2 400 + 4.tan 550.tan 350 = ()2 + 3 . ()2 – 2. ( sin2 500 + sin2 400) + 4. 1 = + – 2 + 4 = 4 |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
J = . - = - = | cos x| - |sin x – cos x| tan x = => x = 600 => sin x = ; cos x = => J = - = |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức sau :
K = cos 150 – sin 350 + cos 1650 + cos 550 – cos 1800
Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng sin = cos
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
K = cos 150 – sin 350 + cos 1650 + cos 550 – cos 1800 = cos 150 – sin 350 + cos (1800 -150 ) + cos (900 - 350) + 1 = cos 150 – sin 350 - cos 150 + sin 350 + 1 = 1 |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
A + B + C = 1800 => C = 1800 – ( A + B) sin = sin = sin (900 - ) = cos |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho góc = 30o. Gọi và là hai điểm di động lần lượt trên và sao cho . Độ dài lớn nhất của đoạn bằng
Câu 2. Cho góc = 30o. Gọi và là hai điểm di động lần lượt trên và sao cho . Khi có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn bằng:
Câu 3. Tam giác có . Các cạnh liên hệ với nhau bởi đẳng thức . Khi đó góc bằng bao nhiêu độ?
Câu 4. Tam giác vuông tại , có . Gọi là độ dài đoạn phân giác trong góc . Tính theo và
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm các giá trị lượng giác của góc 900
Câu 2 (3 điểm). Tìm góc α , 00 ≤ α ≤ 1800 trong các trường hợp sau :
- a) sin α = 0 b) cos α = c) tan α = 1
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
A |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
cos 900 = 0 ; sin 900 = 1 ; tan 900 : không xác định ; cot 900 = 0 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
a) α = 00 hoặc α = 1800 b) α = 300 c) α = 450 |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Câu 2. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Câu 3. Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Câu 4. Cho biết , Giá trị của bằng
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tính các giá trị lượng giác sau :
- a) sin 300 b) tan 600 c) cot 900 d) cos 450
Câu 2 (3 điểm). Tính giá trị biểu thức J = 1012.cos 600 + 1012.sin 300
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
C |
A |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
a) sin 300 = b) tan 600 = c) cot 900 = 0 d) cos 450 = |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
J = 1012.cos 600 + 1012.sin 300 = 1012 . + 1012. = 1012 + 1012 = 2024 |
3 điểm |