Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 6 Bài 1: Số gần đúng. Sai số

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 6 Bài 1: Số gần đúng. Sai số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Quy tròn số 3,1234567 đến hàng phần nghìn. Số gần đúng nhận được là

  1. 3.124
  2. 3.123
  3. 3.12
  4. 3.1235

Câu 2. Quy tròn số 14 869 đến hàng trăm. Số gần đúng nhận được là

  1. 14800
  2. 14860
  3. 14870
  4. 14900

Câu 3. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: = 2,828427125. Giá trị gần đúng của  chính xác đến hàng phần trăm là

  1. 2, 80
  2. 2, 81
  3. 2, 82
  4. 2, 83

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Trong đo đạc và tính toán, ta thường chỉ nhận được số gần đúng
  2. Trong đo đạc và tính toán, ta thường nhận được số đúng chính xác
  3. Trong đo đạc và tính toán, ta thường chỉ nhận được số sai hoàn toàn
  4. Trong đo đạc và tính toán, ta không thể nhận được số gần đúng

Câu 5. Viết giá trị gần đúng của  đến hàng phần trăm (dùng MTBT)

A.3,16

B.3,17

C.3,10

D.3,162

Câu 6. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của  chính xác đến hàng phần nghìn.

  1. 9,873
  2. 9,870
  3. 9,872
  4. 9,871

Câu 7. Giá trị nào dưới đây là giá trị chính xác của số π

  1. 3.14
  2. 3.1
  3. 3.146
  4. Không có câu trả lời đúng

Câu 8. Điền vào chỗ trống: Khi quy tròn số 3.567 đến hàng phần mười ta được số 3.57. Số 3.57 được gọi là ... của số 3.567

  1. Số chính xác
  2. Số quy tròn
  3. Số gần đúng
  4. sai số

Câu 9. Quy tròn số 3,1234567 đến hàng phần nghìn. Số gần đúng nhận được là

  1. 3.124
  2. 3.123
  3. 3.12
  4. 3.1235

Câu 10. Số quy tròn của 219,46 đến hàng chục là

  1. 210
  2. 219,4
  3. 219,5
  4. 220

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

D

D

A

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 B

 D

 B

 B

 D

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là

A.-567 x 10−6

B.-5,67 x 10−5

  1. -567 x 10−4
  2. -567 x 10−3

Câu 2. Quy tròn số –0,526 đến hàng phần trăm. Số gần đúng nhận được có độ chính xác là bao nhiêu?

  1. d = 0,027
  2. d = 0,005
  3. d = 0,036
  4. d = 0,041

Câu 3. Số quy tròn của số gần đúng 673 582 với độ chính xác d = 500 là

  1. 673 500
  2. 674 000
  3. 673 000
  4. 673 600

Câu 4. Số quy tròn của số gần đúng sau: –131 298 với độ chính xác d = 20 là

  1. -131 299
  2. -131 000
  3. -131 300
  4. -131 290

Câu 5. Số quy tròn của số gần đúng sau: 0,02298 với độ chính xác d = 0,0006.

  1. 0,023
  2. 0,02
  3. 0,0230
  4. 0,02298

Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=17658 biết a=17658 ± 16.

A. 17700 

B. 17800 

C. 17500 

D. 17600

Câu 7. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a=15,318 biết a=15,318±0,056.

A. 15,3  

B. 15,31 

C. 15,32 

D. 15,4

Câu 8. Cho giá trị gần đúng của 237 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là

  1. 0,04
  2. 0,06
  3. Đáp án khác

Câu 9. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết S = 15,318 ± 0,056.

  1. 15,3
  2. 15,31
  3. 15,32
  4. 15,4

Câu 10. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10−10. Hãy viết số quy tròn của số a.

  1. a = 3,141592654
  2. a = 3,1415926536
  3. a = 3,141592653
  4. a = 3,1415926535

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

B

B

C

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 A

 C

 B

 C

 A

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây :

  1. a) = 202324 ± 17 b) = 12,2587 ± 0,034

Câu 2 (6 điểm). Kết quả đo chiều dài một mảnh đất là 56,8 ± 0,3 m và đo chiều dài một cây cầu là 318,2 ± 0,6 m. Hỏi cách đo nào chính xác hơn ?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) 10 < 17 < 100

=> quy tròn đến hàng trăm =>   202300

b) 0,01 < 0,034 , 0,1

=> quy tròn đến hàng phần chục =>   12,3

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Phép đo mảnh đất :  =    0,528%

Phép đo cây cầu :  =   0,188%

0,528% > 0,188%

=> phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn.

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Một tờ giấy A4 có chiều dài là 29,7 cm và chiều rộng là 21 cm. Tính độ dài đường chéo của tờ A4 và xác định độ chính xác của kết quả tìm được.

Câu 2 (6 điểm). Trong 5 lần đo độ cao của một thác nước, người ta thu được kết quả : 15,6 m; 15,8 m ; 15,4 m ; 15,7 m ; 15,9 m. Độ chính xác là 1 dm. Hãy xác định độ cao của thác nước.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Độ dài đường chéo là :

x =  

=  = 36,3743...

Nếu lấy giá trị gần đúng của x là 36,37 ta có : 36,37 < x < 36,375

=> | x – 36,37| < 36,375 – 36,37

= 0,005

Vậy độ dài đường chéo là x  36,37 và độ chính xác là 0,005 ( hay 36,37 ± 0,005)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Giá trị trung bình của 5 lần đo là :

(15,6 + 15,8 + 15,4 + 15,7 + 15,9) : 5

= 15,68 (m)

Độ chính xác là 1 dm

=> h’ = 15,7 m

Δ’ = 3 dm

=> Độ cao thác nước là 15,7m ± 3 dm

3 điểm

3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

  1. P = 30, 2cm ± 0, 2cm
  2. P = 30, 2cm ± 1cm
  3. P = 30, 2cm ± 0, 5cm
  4. P = 30, 2cm ± 2cm

Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

  1. S = 345m ± 0, 001m
  2. S = 345m ± 0, 38m
  3. S = 345m ± 0, 01m
  4. S = 345m ± 0, 3801m

Câu 3. Số 2,457 là số quy tròn của 2,4571 với sai số tuyệt đối là

  1. 0.001
  2. 0.002
  3. 0.0001
  4. 0.0005

Câu 4. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a=12 cm±0,2 cm; b=10,2 cm±0,2 cm; c=8 cm±0,1 cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

A. P=30,2cm±0,2cm 

B. P=30,2cm±1cm

C. P=30,2cm±0,5cm

D. P=30,2cm±2cm

  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7. Tính sai số tuyệt đối.

Câu 2 (3 điểm). a  875 ; sai số tương đối  = 0,013%. Xác định sai số tuyệt đối.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

D

C

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Sai số tuyệt đối là: |2,654 – 2,7| = 0,046

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Δ = 875 . 0,013% = 0,11375

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x=23m±0,01m và chiều rộng là y=15m±0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.

A. S=345m±0,001m. 

B. S=345m±0,38m.

C. S=345m±0,01m. 

D. S=345m±0,3801m.

Câu 2. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

  1. 345
  2. 347
  3. 348
  4. 346

Câu 3. Đo độ cao một ngọn cây là h=347,13m±0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.

A. 345  

B. 347 

C. 348

D. 346

Câu 4. Dùng một thước đo có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị 1,245m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết

  1. d = (1245 ± 2) mm
  2. d = (1,245 ± 0,001) m
  3. d = (1245 ± 3) mm
  4. d = (1,245 ± 0,0005) m
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Người ta đo chiều dài một con dốc 235m ± 0,2 m. Tính sai số tương đối trong phép đo trên ?

Câu 2 (3 điểm). Cho giá trị gần đúng của  là 3,28. Hãy tính sai số tuyệt đối của 3,28.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

B

B

B

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 =  =   0,085%

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Ta có :  = 3,(285714)

=> | – 3,28| = 0,00(571428) =

3 điểm

=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 1: Số gần đúng, sai số (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay