Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 1 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 1 Bài 2: Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hai tập hợp A={1;5} và B={1;3;5}. Tìm A∩B.

  1. A∩B={1;5}.
  2. A∩B={1;3;5}.
  3. A∩B={1;3}.
  4. A∩B={1}.

Câu 2. Cho hai tập hợp A={a;  b;  c;  d;  m},  B={c;  d;  m;  k;  l}. Tìm A∩B.

  1. A∩B={c;  d}.
  2. A∩B={a;  b;  c;  d;  m;  k;  l}.
  3. A∩B={c;  d;  m}.
  4. A∩B={a;  b}. 

Câu 3. Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Xác đinh tập hợp B\A.

  1. B\A={5;6}.
  2. B\A={2;3;4}.
  3. B\A={0;1}
  4. B\A={5}.

Câu 4. Cho các tập hợp M={x∈Nx là bội của 2}, N={x∈Nx là bội của 6}, P={x∈Nx là ước của 2}, Q={x∈Nx là ước của 6}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. P∩Q=Q.
  2. M∩N=N.
  3. Q⊂P.
  4. M⊂N

Câu 5. Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong N. Xác định tập hợp B2∩B4?

  1. B2
  2. B4.
  3. ∅.
  4. B3.

Câu 6. Cho các tập hợp: A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}.

Tập hợp A ∩ B là:

  1. {1; 2; 4; 8; 16}
  2. {±1; ±2; ±4; ±8}
  3. {1; 2; 4; 8}

Câu 7. Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:

(I) N ∪ G = T

(II) N ∪ T = G

(III) N ∩ G = ∅

(IV) T ∩ G = N

(V) T \ N = G

(VI) N \ G = N .

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 8. Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện:

X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} và X ∩ {1; 2; 3; a} = {2; 3}.

  1. X = {2; 3; 4}
  2. X = {1; 2; 3; 4}
  3. X = {2; 3}
  4. X = {2; 3; 4; a}

Câu 9. Cho A = {a, b, c, d, e} và B = {c, d, e, k}. Tập hợp A ∩ B là:

  1. {a, b}
  2. {a, b, k}
  3. {a, b, c, d, e, k}
  4. {c, d, e}

Câu 10. Cho hai tập hợp M = {1; 3; 6; 8} và N = {3; 6; 7; 9}. Tập hợp M ∪ N là:

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

 A

 C

 A

 B

 B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 D

 C

 A

 D

 B

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Tìm X=A\B∩B\A.

  1. X=∅.
  2. X={5}.
  3. X={1;2}.
  4. X={0;1;5;6}.

Câu 2. Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Xác định tập hợp X=A\B∪B\A.

  1. X={2;3;4}.
  2. X={1;2}.
  3. X={0;1;5;6}.
  4. X={5;6}.

Câu 3. Cho hai tập hợp A={1;2;3;7},  B={2;4;6;7;8}. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. A∩B={2;7} và A\B={1;3}.
  2. A\B={1;3} và A∪B={1;3;4;6;8}.
  3. A\B={1;3} và B\A={2;7}
  4. A∩B={2;7} và A∪B={4;6;8}.

Câu 4. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2-4x+3 =0; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. A∪B=A
  2. A\B=∅
  3. B\A=∅.
  4. A∩B=A∪B

Câu 5. Cho hai tập hợp A={0;1;2;3;4}, B={1;3;4;6;8}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. A∩B=B.
  2. A\B={0;2}
  3. A∪B=A.
  4. B\A={0;4}.

Câu 6. Cho hai tập hợp A={0;2} và B={0;1;2;3;4}. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn A∪X=B

  1. 5
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 7. Cho A,B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây ?

  1. A\B.
  2. A∪B
  3. A∩B
  4. B\A.

Câu 8. Cho A, B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào?

  1. B\A.
  2. A\B.
  3. A∪B.
  4. A∩B.

Câu 9. Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào sau đây?

  1. (A∪B)\C.
  2. (A\C)∪(A\B)
  3. (A∩B)∩C.
  4. (A∩B)\C.

Câu 10. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10B1 là

  1. 9
  2. 10
  3. 18
  4. 28

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

 A

 C

 A

 B

 B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 D

 C

 A

 D

 B

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Viết các tập hợp dưới đây dưới dạng liệt kê các phần tử :

  1. a) Tập hợp K gồm các ước nguyên dương của 15
  2. b) Tập hợp M gồm các số tự nhiên chia hết cho 7 và không vượt quá 24

Câu 2 (6 điểm). Cho 3 tập hợp CRM = (- ; 7) ; CRN = (- ; -7) ∪ ( 7; +) ; CRP = ( -5; 7]. Tìm (M ∩ N) ∪ P

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) K ={1; 3; 5; 15}

b) M = {0; 7; 14; 21}

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

M = [ 7; + ) ;

N = [-7; 7];

P = ( - ; -5] ∪ ( 7; +)

M ∩ N = {7}

=> (M ∩ N) ∪ P = ( - ; -5] ∪ [7; +)

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

  1. a) T = {x R | x2– 7x + 6 = 0}
  2. b) K = {x N | x + 5 < 9}

Câu 2 (6 điểm). Kí hiệu V là tập hợp các tỉnh giáp biển của Việt Nam

  1. a) Nêu 4 phần tử thuộc tập hợp V
  2. b) Nêu 3 phần tử không thuộc tập hợp V

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) x2 – 7x + 6 = 0

⬄ ( x – 1)( x – 6) = 0

⬄ x = 1 hoặc x = 6

T = {1; 6}

b) x + 5 < 9

⬄ x < 4 mà x  N

 => x = 0 ; x = 1; x = 2 ; x = 3

K = {0; 1; 2; 3}

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a) Thái Bình, Hải Phòng, Quảng Ninh, Nam Định

b) Hà Giang, Cao Bằng, Sơn La

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hai tập hợp A = {2; 4; 5; 8} và B = {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?

  1. {5;8}
  2. {5;8;1;3}
  3. {2;4}

Câu 2. Cho các tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}, B = {3; 4; 5; 6; 7}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng:

  1. {1;2;6;7}
  2. {6;7}
  3. {1;2}

Câu 3. Cho hai tập hợp A={1;3;5;8},  B={3;5;7;9}. Xác định tập hợp A∪B.

  1. A∪B={1;7;9}.
  2. A∪B={3;5}.
  3. A∪B={1;3;5;7;8;9}.
  4. A∪B={1;3;5}.

Câu 4. Cho các tập hợp A=a;b;c, B=b;c;d, C=b;c;e. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. A∪B∩C=A∪B∩C.
  2. A∪B∩C=A∪B∩A∪C.
  3. A∩B∪C=A∪B∩C.
  4. A∪B∩C=A∪B∩A∪C.
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho tập hợp T = {2023; 11; 30; 12; 97}. Trong các số 6; 2025; 30; 12; 11 số nào thuộc tập T , số nào không thuộc T ?  ( Dùng kí hiệu ∈ ; ∉)

Câu 2 (3 điểm). Cho 2 tập hợp A = {xoài, ổi, cam, mít} và B = {táo, nho, xoài, na}. Tìm tập hợp A ∩ B

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

6 ∉ T; 2025 ∉ T;

30 ∈ T;  12 ∉ T;             

11 ∈ T.

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

A ∩ B = {xoài}

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Lớp 10A1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 10A1 là:

  1. 6
  2. 7
  3. 9
  4. 10

Câu 2. Cho hai đa thức fx và gx. Xét các tập hợp A=x∈R|f(x)=0, B=x∈R|g(x)=0,C=x∈R|f(x)g(x)=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. C=A\B
  2. C=B\A.
  3. C=A∩B
  4. C=A∪B

Câu 3. Cho hai đa thức f(x)và g(x). Xét các tập hợp A=x∈R|f(x)=0, B=x∈R|g(x)=0, C=x∈R|f(2x)+g(2x)=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. C=A\B.
  2. C=A∪B.
  3. C=A∩B
  4. C=B\A

Câu 4. Cho hai tập hợp E=x∈R|f(x)=0, F=x∈R|g(x)=0. Tập hợp H=x∈Rf(x).g(x)=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. H=F\E.
  2. H=E\F
  3. H=E∩F.
  4. H=E∪F
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho C = {đen, hồng, trắng, tím} . Viết các tập con của C có ba phần tử.

Câu 2 (3 điểm). Cho A = [92; 97] ; B = [a + b –5 ; a + 3b - 8].

Tìm a , b để A = B

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Các tập con của C có 3 phần tử là :

{đen, hồng, trắng};

{đen, hồng, tím};

{đen, trắng, tím};

{hồng, trắng, tím}

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

A = B

⬄ a + b – 5 = 92 ; a + 3b - 8 = 97

 ⬄ b = 4; a = 93

3 điểm

=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 2: Tập hợp các phép toán trên tập hợp (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay