Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 7 Bài 1: Toạ độ của vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 7 Bài 1: Toạ độ của vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho và . Tính
- 6
- 2
- 4
- –4
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho và . Kết luận nào sau đây sai?
- =0
- ||×||=0
- |×|=0
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho =(2;10). Đâu là tọa độ của điểm A?
- (0; 0)
- (10; 2)
- (‒10; ‒2)
- (2; 10)
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm C có tọa độ là C(‒2; ‒5). Biểu diễn vectơ theo các vectơ đơn vị là
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm M(2; 1) và N(1; 2). Tọa độ vectơ là
- (1;1)
- (-1;1)
- (1;-1)
- (-1;-1)
Câu 6. Cho năm điểm A(2; 0), B(0; -2), C(3; 3), D(- 2; -2), E(1; -1). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm thuộc trục hoành
- A(2; 0)
- B(0; -2)
- C(3; 3)
- D(- 2; -2)
Câu 7. Cho năm điểm A(2; 0), B(0; -2), C(3; 3), D(- 2; -2), E(1; -1). Trong các điểm đã cho, hãy tìm điểm thuộc trục tung
- A(2; 0)
- B(0; -2)
- C(3; 3)
- D(- 2; -2)
Câu 8. Cho hai vectơ = (1; 2), = (3; 0). Tìm tọa độ của vectơ 2+3.
- (10; 5)
- (11; 4)
- (2; 3)
- (11; 6)
Câu 9. Cho ba vectơ = (1; 1), = (2; 2), = (-1; -1). Tìm tọa độ của vectơ: +2−3
- (9; 26)
- (4; -9)
- (13; 27)
- (8; 8)
Câu 10. Cho ba vectơ = (1; 1), = (2; 2), = (-1; -1). Tìm tọa độ của vectơ: (.)
- (3; 26)
- (-4; 4)
- (15; 4)
- (11; -9)
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
C |
D |
B |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
B |
B |
D |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho =(−5;0), =(4;x). Tìm x để và cùng phương.
- x = –5
- x = 4
- x = 0
- x = –1
Câu 2. Cho hai điểm A(6; –1) và B(x; 9). Giá trị của x để khoảng cách giữa A và B bằng là
- x ∈∅
- x = 1
- x = 11
- x = 11 hoặc x = 1
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–2; –3), B(1; 4) và C(3; 1). Đặt . Tọa độ của là
- (–2; 3)
- (–8; –11)
- (2; –3)
- (8; 11)
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho =(1;2), =(−1;3). Tìm tọa độ của sao cho 2−=
- (3;1)
- (5;1)
- (-3;1)
- (-2;1)
Câu 5. Cho =(4;5) và =(3;a). Tìm a để ⊥
- −
- −
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(–1; 5). Tìm m để điểm C(2; m) thuộc đường thẳng AB.
- m = 1
- m=
- m=−
- m = 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(–2; 3). Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua A. Tọa độ điểm B’ là
- B’(4; 1)
- B’(0; 1)
- B’(–4; –1)
- B’(0; –1)
Câu 8. Cho mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có G là trọng tâm. Biết B(4; 1), C(1; –2) và G(2; 1). Tọa độ điểm A là
- A(1; 4)
- A(3; 0)
- A(4; 1)
- A(0; 3)
Câu 9. Cho tam giác MNP có tọa độ các đỉnh là M(3; 3), N(7; 3) và P(3; 7). Tìm tọa độ trung điểm E của cạnh MN.
- (5; 3)
- (6; 21)
- (15; -9)
- (-2; 11)
Câu 10. Cho điểm M(4; 5). Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox
- (4; 0)
- (4; -5)
- (0; 5)
- (-4; 5)
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
D |
D |
A |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
A |
A |
A |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Cho ba điểm A(−1; −3), B(2; 3) và C(3; 5) . Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Câu 2 (6 điểm). Cho 3 điểm A( -1; 1); B( 2; 1) ; C( -1; -3).
- a) Chứng minh rằng : tồn tại tam giác ABC
- b) Tính chu vi tam giác ABC
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
= ( 3; 6) ; = (1; 2) => = 3. => 3 điểm A, B, C thẳng hàng. |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a) = ( 3; 0) ; = ( -3; -4) Vì ≠ => và không cùng phương => 3 điểm A, B, C không thẳng hàng => tồn tại tam giác ABC b) = ( 3; 0) => AB = 3 ; = ( -3; -4) => BC = = 5; = ( 0; -4) => AC = 4 ; Chu vi tam giác ABC là: 3 + 5 + 4 = 12 |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A(2;2), B(1;−1),C(8;0). Chứng minh ⊥
Câu 2 (6 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A( 3; 2) và B(2; -3). Tam giác OAB là tam giác gì ? Vì sao ?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
= ( -1; -3) ; = (6; -2) => . = (-1). 6 + (-3).(-2) = 0 => ⊥ |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
OA2 = 32 + 22 = 13; OB2 = 22 + (-3)2 = 13 = ( -1; -5) => AB2 = (-1)2 + (-5)2 = 26 OA = OB => ΔOAB cân tại O OA2 + OB2 = AB2 => ΔOAB vuông tại O Vậy ΔOAB vuông cân tại O |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0; 3), D(2; 1) và I(–1; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng BC là
- (–3; –2)
- (–2; 1)
- (4; –1)
- (1; 2)
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(1; 5), B(–1; 0) và C(1; 3). M là điểm nằm trên trục Oy sao cho cùng phương với . Tọa độ điểm M là
- M(0; )
- M(0; )
- M(0;−)
- M(0; )
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 5) và B(6; 7). Tọa độ C là trung điểm của AB là
- C = (4; 6)
- C = (5; 6)
- C = (4; 5)
- C = (5; 6)
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(5; 2). Tọa độ điểm D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD là
- (3; –2)
- (5; 0)
- (3; 0)
- (5; –2)
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, = ( 9; -6) . Hãy biểu diễn qua vectơ đơn vị và
Câu 2 (3 điểm). Cho = ( -6; 2) ; = (9; -7) . Tìm tọa độ của + ; -
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
D |
A |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
= ( 9; -6) => = 9. - 6. |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
+ = ( -6 + 9; 2 - 7) = ( 3; -5) - = ( -6 – 9 ; 2 + 7) = ( -15; 9) |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 6), B(6; 9) và C(9; 12). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
- G(6; 6)
- G(6; 9)
- G(9; 12)
- G(3; 6)
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho ∆ABC có A(–3; 0), B(3; 0) và C(2; 6). Gọi H(a; b) là trực tâm của ∆ABC. Giá trị của a + 6b bằng
- 3
- 6
- 7
- 5
Câu 3. Tính góc giữa hai vectơ và biết: = (1; -4), = (5; 3)
- 36052’
- 900
- 105056’
- 127071’
Câu 4. Tính góc giữa hai vectơ và biết: = (4; 3), = (6; 0)
- 36052’
- 900
- 105056’
- 127071’
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho tam giác MNQ với tọa độ 3 điểm M(9; 5) ; B( 7; -4) ; C( -1; 5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác.
Câu 2 (3 điểm). Tính góc giữa 2 vectơ = (1; -2) và = (-2; -6)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
C |
C |
A |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
xG = (9 + 7 - 1 ) : 3 = 5 ; yG = ( 5 – 4 + 5 ) : 3 = 2 => G (5; 2) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
cos ( ; ) = = = = => ( ; ) = 450 |
3 điểm |
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 1: Tọa độ của vectơ (2 tiết)