Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 4 Bài 3: Khái niệm vectơ

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 4 Bài 3: Khái niệm vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: KHÁI NIỆM VECTƠ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Nếu  thì:

  1. điểm B trùng với điểm C
  2. tam giác ABC là tam giác cân
  3. A là trung điểm đoạn BC
  4. tam giác ABC là tam giác đều

Câu 2. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

Câu 3. Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?

  1. 6
  2. 4
  3. 9
  4. 12

Câu 4. Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?

Câu 5. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

  1. 4
  2. 6
  3. 8
  4. 10

Câu 6. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để

  1. ABCD là hình bình hành
  2. ACBD là hình bình hành
  3. AD và BC có cùng trung điểm

Câu 7. Cho hình vuông ABCD, câu nào sau đây là đúng?

Câu 8. Cho vectơ  và một điểm . Có bao nhiêu điểm  thỏa mãn.

  1. 1
  2. 2
  3. 0
  4. Vô số

Câu 9. Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?

Câu 10. Cho tứ giác đều . Gọi  lần lượt là trung điểm của .  Mệnh đề nào sau đây là sai?

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 D

 C

 A

 D

 B

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho tam giác . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng phương với

Câu 2. Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ  cùng hướng khi và chỉ khi:

  1. Điểm C thuộc đoạn AB
  2. Điểm A thuộc đoạn BC
  3. Điểm B thuộc đoạn AC
  4. Điểm A nằm ngoài đoạn BC

Câu 3. Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Câu 4. Cho tam giác không cân . Gọi  lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của

tam giác.  là trung điểm của . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  1. Tam giác ABC nhọn thì

Câu 5. Cho hình thoi tâm O, cạnh bằng a và. Kết luận nào sau đây là đúng?

  1. |=
  2. |=

Câu 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AD, BC và AC. Biết . Chọn câu đúng.

Câu 7. Cho tam giác ABC với trực tâm H. D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 8. Cho  với điểm M nằm trong tam giác. Gọi  lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua . Câu nào sau đây đúng?

Câu 9. Cho tam giác ABC có H là trực tâm và O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là điểm đối xứng với B qua O. Câu nào sau đây đúng?

Câu 10. Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của AB; BC; CD ; DA. Khẳng định nào sai.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 D

 C

 A

 D

 B

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo là 24 và 10. Tính độ dài các vectơ  ,

Câu 2 (6 điểm). Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A = 600 . Tính |  |

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Cạnh hình thoi là

 = 13

|  | = AB = 13  ;

|  | = CD = 13

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

góc A = 600  

=> ΔABC đều

=> AO =  

=> |  | =

3 điểm

3 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Cho hình chữ nhật MNPQ có QP = 12; PN = 6. Tính độ dài các vectơ  , ,

Câu 2 (6 điểm). Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Chứng minh

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

Độ dài đường chéo

PM = NQ =  =

|  | = PM = 6  ;

|  | = MQ = PN = 6 ;

|  | = MN = QP = 12

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

MN là đường trung bình của tam giác ABC

=> MN // AC ; MN = . AC

PQ là đường trung bình của tam giác ACD

=> PQ // AC ; PQ = . AC

=> MN // PQ; MN = PQ

=> MNPQ  là hình bình hành =>

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 2. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

  1. 12
  2. 4
  3. 10
  4. 20

Câu 3. Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là một trong các điểm đã cho:

  1. 10
  2. 20
  3. 4
  4. 12

Câu 4. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:

  1. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau
  2. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành
  3. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều
  4. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho tam giác DEF. Kể tên các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác.

Câu 2 (3 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chỉ ra các vectơ bằng vectơ

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm mệnh đề sai?

  1. Có 5 vectơ bằng
  2. Có 2 vectơ bằng
  3. Có 4 vectơ bằng
  4. Có 2 vectơ bằng

Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ  

Câu 3. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O là giao điểm của các đường chéo của tứ giác MNPQ, trung điểm của các đoạn thẳng AC, BD tương ứng là I, J. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 4. Cho khác và cho điểm , có bao nhiêu điểm thỏa mãn.

  1. 1 điểm
  2. 2 điểm
  3. không điểm nào
  4. Vô số điểm
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ cùng phương với

Câu 2 (3 điểm). Cho vuông MNPQ. Các câu sau đúng hay sai ?

  1. a) b) c)

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

,,

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a) sai

b) đúng

c) sai

3 điểm

=> Giáo án điện tử toán 10 cánh diều bài 3: Khái niệm vectơ ( 2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay