Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 7 Bài 2: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều Chương 7 Bài 2: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho , =(5;7). Tìm tọa độ của vectơ 2+
- (4; – 5)
- (3; – 3)
- (6; 9)
- (– 5; – 14)
Câu 2. Cho =(2;−4), =(−5;3). Tìm tọa độ của +
- (7; – 7)
- (– 7; 7)
- (– 3; – 1)
- (1; – 5)
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (– 1; 2) ; C (– 2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ -
- (– 5; – 3)
- (1; 1)
- (– 1; 2)
- (– 1; 1)
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ
- (2 ; – 8)
- (1 ; – 4)
- (10 ; 6)
- (5 ; 3)
Câu 5. Trong hệ trục tọa độ M(1; 1), N (– 1; 1), tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là
- (0; 1)
- (1; – 1)
- (– 2; 2)
- (1; 1)
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(2; –3), I(4; 7). Biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tọa độ điểm B.
- I (6; 4)
- I (2; 10)
- I (6; 17)
- I (8; -21)
Câu 7. Cho =(3;−4), =(−1;2). Tìm tọa độ của vectơ −
- (4; – 6)
- (2; – 2)
- (4; 6)
- (– 3; – 8)
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy cho =(5;2), =(10;8). Tìm tọa độ của vectơ 3−2
- (15; – 10)
- (2; 4)
- (– 5; – 10)
- (50; 16)
Câu 9. Cho =(−2m;2). Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ −=(6;−5)
- m = 4 và n = – 1
- m = – 4 và n = – 1
- m = 4 và n = 1
- m = – 4 và n = 1
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm C(4; – 2), D(– 5; 11). Khi đó độ dài đoạn thẳng CD bằng:
- 4
- 2
- 5
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
C |
B |
B |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
C |
A |
C |
B |
C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho =(10;2), =(−5;8). Khi đó ×bằng
- -34
- (-50;16)
- -66
- 34
Câu 2. Cho hai vectơ =(−1;3) và =(2;−5). Tọa độ của vectơ + là
- (1; -2)
- (-2; 1)
- (-3; 8)
- (3; -8)
Câu 3. Cho hai vectơ =(2;−3) và =(1;4). Tọa độ của vectơ −2 là
- (0; 11)
- (0; -11)
- (-11; 0)
- (-3; 10)
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2; 3), N (0; –4), P (–1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
- A (1 ; 5)
- A (–3 ; –1)
- A (–2 ; –7)
- A (1 ; –10)
Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?
- C (6; – 3)
- C (– 6; 3)
- C (– 6; – 3)
- C (– 3; 6)
Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có C (–2 ; –4), trọng tâm G (0 ; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2 ; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là.
- –2
- 2
- 4
- 8
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?
- – 7
- – 2
- – 11
- −
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(;0) , biết M(1; –1) là trung điểm của cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là
- A(2; 0)
- A(–2; 0)
- A(0; –2)
- A(0; 2)
Câu 9. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (3; 5), B (1; 2), C (5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
- G (–3; –3)
- G(;)
- G (9; 9)
- G (3; 3)
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B ( –3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ; 1). Tìm tọa độ đỉnh C?
- (6; –3)
- (–6; 3)
- (–6; –3)
- (–3; 6)
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
A |
B |
B |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
B |
C |
D |
D |
C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A(2;2), B(1;−1),C(8;0). Chứng minh ⊥
Câu 2 (6 điểm). Tính góc giữa 2 vectơ = ( 1; -2) và = ( -2; -6)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
= ( -1; -3) ; = (6; -2) => . = (-1). 6 + (-3).(-2) = 0 => ⊥ |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
cos ( ; ) = = = = => ( ; ) = 450 |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Cho = ( -4; -7) ; = (9; 12) .
Tìm tọa độ của 4 + 2; 6 -
Câu 2 (6 điểm). Cho = ( -2; 3) ; = (4;1). Tìm sao cho . = 4; . = -2
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
4 = ( -16; -28) ; 2 = ( 18; 24) => 4 + 2 = ( 2; -4) 6 = ( -24; -42) ; = (3; 4) => 6 - = ( -27; -46) |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
Gọi = ( x; y) . = 4; . = -2 => -2x +3y = 4; 4x + y = -2 ⬄ x = ; y = => = (; ) |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho hai điểm M(- 2; 4) và N(1; 2). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là
- 13
Câu 2. Cho hai vectơ =(−4;−3) và =(−1;−7). Góc giữa hai vectơ và là
- 90∘
- 60∘
- 45∘
- 30∘
Câu 3. Côsin của góc giữa hai vectơ =(1;1) và =(−2;1) là:
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–1; –2), B(3; 2), C(4; –1). Biết rằng điểm E(a; b) di động trên đường thẳng AB sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ab bằng
- 0
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho 2 điểm A( 23; -24) và B( -3; -8). Tìm tọa độ N là trung điểm AB.
Câu 2 (3 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(1; -2) ; B(3;2); C( 7; 4). Hỏi 3 điểm A, B, C có thẳng hàng không ?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
C |
C |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
xN = ( 23 – 3) : 2 = 10 ; yN = ( -24 – 8) : 2 = -16 => N( 10; -16) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
= ( 2; 4) ; = ( 4; 2) Vì ≠ => và không cùng phương => 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 5), B(- 1; - 1), C(2; - 5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
- (0; )
- (; )
- (; )
- (; 0)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 5), B(- 1; - 1), C(2; - 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB // CD và CD= AB
- (5; 4)
- (12; 7)
- (3; 2)
- (4; 6)
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 2; 4), B(- 5; - 1), C(8; - 2). Tính góc ABC (làm tròn các kết quả số đo góc đến hàng đơn vị).
- 630
- 720
- 190
- 590
Câu 4. Cho tam giác ABC có A(2; 6), B(- 2; 2), C(8; 0). Khi đó, tam giác ABC là
- Tam giác đều
- Tam giác vuông tại A
- Tam giác có góc tù tại A
- Tam giác cân tại A
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho = ( -8; 3) ; = (6; -2) . Tìm tọa độ của + ; -
Câu 2 (3 điểm). Cho tam giác MNQ với tọa độ 3 điểm M(-7; 5) ; N( 8; -9) ; Q( 5; -5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
A |
A |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
+ = ( -8 + 6; 3 + (-2)) = ( -2; 1) - = ( -8 – 6 ; 3 – (-2)) = ( -14; 5) |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
xG = (-7 + 8 + 5) : 3 = 2 ; yG = ( 5 – 9 – 5) : 3 = -3 => G (2; -3) |
3 điểm |
=> Giáo án toán 10 cánh diều bài 2: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ (3 tiết)