Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 8 Bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 2 Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: HOÁN VỊ, CHỈNH VỊ VÀ TỔ HỢP
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Nếu x = 10 thì x thoả mãn điều kiện nào sau đây
- A. x > 11
- B. 2x + 3 > 20
- C. x – 2 ≤ 7
- D. 2x – 4 < 15
Câu 2. Cho tập hợp A có n phần tử (n ≥ 1) và số nguyên k (1 ≤ k ≤ n). Phát biểu nào sau đây sai?
- A. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là mỗi cách lấy k phần tử của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự
- B. Một hoán vị của tập A là mỗi cách sắp xếp n phần tử của tập A theo một thứ tự
- C. Một tổ hợp chập k của n phần tử là mỗi cách lấy k phần tử của A
- D. Mỗi hoán vị của n phần tử cũng chính là tổ hợp chập n của n phần tử đó
Câu 3. Cho n ≥ 1, n ∈ ℤ và 1 ≤ k ≤ n. Phát biểu nào sau đây sai?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 4. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
- A.
- B.
- C.
- D. 7
Câu 5. Có bao nhiêu cách lập các nhóm gồm 2, 3, 5 học sinh từ một tổ có 10 học sinh?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6. Cho tập có phần tử (, ), là số nguyên thỏa mãn . Số các chỉnh hợp chập của phần tử trên là
A..
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A..
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 8. Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số, các chữ số khác và đôi một khác nhau?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9. Một tổ học sinh gồm có nam và nữ. Có bao nhiêu cách chọn học sinh của tổ tham gia đội xung kích?
- A.
- B.
- C.
- D. .
Câu 10. Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử là:
- A.
- B.
- C.
- D.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | D | B | A | C |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | D | D | D | A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho số tự nhiên n thỏa mãn
Giá trị của biểu thức là
- A. 1353
- B. 1989
- C. 880
- D. 2821
Câu 2. Cho các số tự nhiên m, n thỏa mãn đồng thời các điều kiện =153a và . Khi đó m + n bằng
- A. 25
- B. 24
- C. 26
- D. 23
Câu 3. Cho tập hợp M = {a; b; c}. Số hoán vị của ba phần tử của M là
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 8 người vào một bàn tròn
- A. 720
- B. 5040
- C. 40320
- D. 35280
Câu 5. Giá trị của bằng
- A. 0
- B. 1
- C. n
- D. 2n
Câu 6. Tính giá trị , biết rằng
- A. M = 78
- B. M = 18
- C. M = 96
- D. M = 84
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức . Biết giá trị của n thoả mãn (n ∈ ℕ, n ≥ 2).
- A.P = 24396
- B.P = 24408
- C.P = 23968
- D.P = 12528
Câu 8. Giá trị của bằng
- A. 12 x 11 x 10 x 9 x 8 x 7 x 6 x 5 x 4
- B. 4 x 3 x 2 x 1
- C. 12 x 11 x 10 x 9
- D. 8!
Câu 9. Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A.
- A. n = 6
- B. n = 12
- C. n = 8
- D. n = 15
Câu 10. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau
- A. 45
- B. 90
- C. 35
- D. 55
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | A | A | C | B | B |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | A | A | C | C | B |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Một đội bóng có 22 cầu thủ, cần chọn ra 11 cầu thủ thi đấu chính thức. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu:
a) Ai cũng có thể chơi ở bất kì vị trí nào?
b) Chỉ có cầu thủ A làm thủ môn còn các cầu thủ khác chơi ở vị trí nào cũng được?
Câu 2 (6 điểm). Từ 20 câu trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó. Người ta chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | a) Số cách chọn 11 cầu thủ trong 22 cầu thủ ra sân thi đấu là: b) Số cách chọn 11 cầu thủ trong đó cầu thủ A làm thủ môn còn các cầu thủ khác vào vị trí nào cũng được là: | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Số cách chọn ra 10 câu bất kỳ trong số 20 câu: Số cách chọn ra 10 câu mà không có câu dễ: Số cách chọn ra 10 câu mà không có câu trung bình: Số cách chọn ra 10 câu mà không có câu khó: Số cách chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ 3 loại dễ, trung bình và khó là: - - - - - - = 176451 | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Rút gọn biểu thức M =
Câu 2 (6 điểm). Có 5 quả bóng màu xanh và 4 quả bóng màu tím. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 quả bóng có đủ cả 2 màu?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | M = = = = = ( n – 4)2 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | +) 1 quả xanh và 3 quả tím : . = 20 ( cách) +) 2 quả xanh và 2 quả tím : . = 60 ( cách) +) 3 quả xanh và 1 quả tím : . = 40 ( cách) => Số cách chọn là : 20 + 60 + 40 = 120 ( cách) | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho đa giác đều có n cạnh n ≥ 4. Giá trị của n để đa giác có số đường chéo bằng số cạnh thuộc khoảng nào trong các khoảng sau
- A. (4; 7)
- B. (6; 10)
- C. (9; 12)
- D. (12; 20)
Câu 2. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó.
- A. 90
- B. 45
- C. 1814400
- D. 100
Câu 3. Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó phải có An
- A. 990
- B. 495
- C. 220
- D. 165
Câu 4. Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để nam, nữ ngồi xen kẽ
- A. 6
- B. 12
- C. 36
- D. 26
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho 10 điểm trong mặt phẳng và không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có đỉnh từ các điểm đã cho?
Câu 2 (3 điểm). Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024 tại một điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng dẫn thí sinh ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi có bao nhiêu cách phân công vị trí trực cho 5 người đó?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | B | D | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Số tam giác tạo được là : = 120 ( tam giác) | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Số cách phân công là : 5! = 120 ( cách) | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho 7 điểm trong mặt phẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là 2 trong 7 điểm đã cho?
- A. 42
- B. 21
- C. 17
- D. 35
Câu 2. Cho 7 điểm trong mặt phẳng. Có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là 2 trong 7 điểm đã cho?
- A. 19
- B. 21
- C. 37
- D. 42
Câu 3. Chọn 4 trong 6 giống hoa khác nhau và trồng trên 4 mảnh đất khác nhau để thử nghiệm. Có bao nhiêu cách thực hiện khác nhau?
- A. 1025
- B. 987
- C. 1260
- D. 896
Câu 4. Một tổ công nhân 9 người làm vệ sinh cho một tòa nhà lớn. Cần phân công 3 người lau cửa sổ, 4 người lau sàn và 2 người lau cầu thang. Tổ có bao nhiêu cách phân công?
- A. 1260
- B. 1027
- C. 1379
- D. 1520
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Một nhà hàng có 10 món đặc sản. Mỗi ngày nhà hàng đó chọn ra 2 món ăn khác nhau, trưa 1 món, tối 1 món. Hỏi nhà hàng đó có bao nhiêu cách chọn?
Câu 2 (3 điểm). Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 3 bạn nam và 2 bạn nữ vào 1 hàng dọc theo 1 thứ tự bất kỳ?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | D | C | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Số cách chọn 2 món khác nhau từ 10 món là: = 90 ( cách) | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Số cách xếp là : 5! = 120 ( cách) | 3 điểm |
=> Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài 2: Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp