Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 8 Bài 3: Nhị thức Newton
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3: Nhị thức Newton. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Số hạng tử trong khai triển (x – 2y)4 bằng
- A. 8
- B. 6
- C. 5
- D. 7
Câu 2. Khai triển nhị thức (2x–y)5 ta được kết quả là
- A. 32x5–16x4y+8x3y2–4x2y3+2xy4–y5
- B. 32x5–80x4y+80x3y2–40x2y3+10xy4–y5
- C. 2x5–10x4y+20x3y2–20x2y3+10xy4–y5
- D. 32x5–10000x4y+80000x3y2–400x2y3+10xy4–y5
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. (a+b)4=a4–4a3b+6a2b2–4ab3+b4
- B. (a–b)4=a4+4a3b+6a2b2+4ab3+b4
- C. (a+b)4=a4+4a3b–6a2b2+4ab3+b4
- D. (a–b)4=a4–4a3b+6a2b2–4ab3+b4
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. (a+b)5=a5+5a4b–10a3b2+10a2b3–5ab4+b5
- B. (a−b)5=a5−5a4b+10a3b2−10a2b3+5ab4+b5
- C. (a+b)5=a5+5a4b+10a3b2+10a2b3+5ab4+b5
- D. (a−b)5=a5+5a4b–10a3b2+10a2b3–5ab4+b5
Câu 5. Biểu thức x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4 bằng
- A. (x + y)4
- B. (x – y)4
- C. (x + y)5
- D. (x – y)5
Câu 6. Khai triển đa thức ta được
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. .
- B.
- C.
- D.
Câu 7. Đa thức là khai triển của nhị thức
nào dưới đây?
- A. .
- B. .
- C. .
- D.
Câu 8. Tìm số hạng chứa trong khai triển
- A. .
- B. .
- C. .
- D.
Câu 9. Tìm số hạng chứa trong khai triển
- A. −.
- B. .
- C. .
- D.
Câu 10. Tìm số hạng không chứa trong khai triển
- A. .
- B. .
- C. .
- D.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | B | D | C | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | C | C | B | A |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Hệ số của x3y3 trong khai triển nhị thức (1+x)5(1+y)5 là
- A. 10
- B. 400
- C. 100
- D. 36
Câu 2. Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (2a + b)4 bằng
- A. 4
- B. 5
- C. 3
- D. 6
Câu 3. Hệ số của x3 trong khai triển của (3 – 2x)5 là
- A. 4608
- B. 720
- C. –720
- D. –4608
Câu 4. Trong khai triển (x–2y)4 số hạng chứa x2y2 là:
- A. 24
- B. –24
- C. 35
- D. –35
Câu 5. Trong khai triển (x2–2x)5 hệ số của số hạng chứa x6 là:
- A. – 80
- B. – 50
- C. 50
- D. 80
Câu 6. Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (m + 2n)5 bằng
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
Câu 7. Hệ số của số hạng chứa ab3 trong khai triển (a+2b)4 là:
- A. 32ab3
- B. 32
- C. 8
- D. 8ab3
Câu 8. Trong khai triển (x+8x2)5 số hạng chứa x2 là:
- A. 30x2
- B. 20x2
- C. 40x2
- D. 25x2
Câu 9. Biểu thức (5x)3(–6y2)2 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
- A. (5x–6y)2
- B. (5x–6y2)3
- C. (5x–6y2)4
- D. (5x–6y2)5
Câu 10. Hệ số của x3 trong khai triển 3x3+(1+x)5 bằng
- A. 13
- B. 10
- C. 7
- D. 15
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | C | A | C | A | D |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | B | B | C | D | A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Cho nhị thức (2x2 + )n , trong đó số nguyên dương n thỏa mãn = 72n. Tìm số hạng chứa x5 trông khai triển.
Câu 2 (6 điểm). Cho n là số tự nhiên thỏa mãn + 2. + 2. +2 +22.+...+2 +...+2n. = 59049. Biết số hạng thứ 3 trong khai triển (x2 - )n có giá trị bằng n. Tìm x
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | = 72n ⬄ = 72n ⬄ n(n – 1)(n – 2) = 72n ⬄ n = 10 Số hạng tổng quát của (2x2 + )10 là: . 210-k. x20-5k Số hạng chứa x5 ⬄ 20 – 5k = 5 ⬄ k = 3 => Số hạng chứa x5 là : . 27 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | + 2. + 2. +2 +22.+...+2 +...+2n. = 59049 ⬄ ( 2 + 1)n = 59059 ⬄ n = 10 Số hạng thứ ba của khai triển (x2 - )10 là: . (x2)8. (- )2 = 405x104 Theo giả thiết ta có: 405x104 = n ⬄ 405x104 = 405 ⬄ x = ± 1 Vậy x = ±1 | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tìm hệ số của x23y11 trong khai triển ( x3 + xy)15
Câu 2 (6 điểm). Biết hệ số của x2 trong khai triển ( 1 – 3x)n là 90. Tìm n
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Số hạng tổng quát là : .(x3)15 -k.(xy)k = .x45 -2k.yk Với 0 ≤ k ≤ 15 , số hạng chứa x23y11 ⬄ k = 11 Vậy hệ số của x23y11 là = 1365 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Số hạng thứ k + 1 trong khai triển ( 1 – 3x)n là . (-3) k . xk Số hạng chưa x2 ⬄ k = 2 Ta có : . (-3) 2 = 90 ⬄ = 10 ⬄ = 10 ⬄ n(n – 1) = 20 ⬄n = -4 (loại) hoặc n = 5 (thỏa mãn) Vậy n = 5 | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Với n là số nguyên dương thỏa mãn =10 , hệ số chứa x2 trong khai triển của biểu thức (x3+2x2)n bằng
- A. 36
- B. 10
- C. 20
- D. 24
Câu 2. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển biết =10
- A. –20
- B. 10
- C. –10
- D. 20
Câu 3. Biết hệ số của x3 trong khai triển của (1–3x)n là – 270. Giá trị của n là
- A. n = 5
- B. n = 8
- C. n = 6
- D. n = 7
Câu 4. Trong khai triển nhị thức (2x2+1x)n hệ số của x3 là 22 . Giá trị của n là
- A. n = 2
- B. n = 3
- C. n = 4
- D. n = 5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Sử dụng công thức nhị thức Newton để khai triển (x + 6)3
Câu 2 (3 điểm). Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển ( + .x)4
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | B | A | B |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | (x + 6)3 = . x3. 60 + . x2. 61 + . x1. 62 + . x0. 63 +. x0. 4 = x3 + 18x2 + 108x + 216 + 216 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | ( + + .x)4 = . ()4. (.x)0 + . ()3. (.x)1 + . ()2. (.x)2 + . (). (.x)3 +. (x)4 = + + x + x2 + x3 + x4 Vậy hệ số lớn nhất là | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Biểu thức (5x)2(−6y2)7 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
- A. (5x–6y)5
- B. (5x–6y2)7
- C. (5x–6y2)9
- D. (5x–6y2)18
Câu 2. Tìm hệ số của trong khai triển , biết là số nguyên dương thỏa mãn
- A. .
- B. .
- C. .
- D.
Câu 3. Với n là số nguyên dương thỏa mãn hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức )n bằng
- A. 8064
- B. 3360
- C. 8440
- D. 6840
Câu 4. Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1–3x)n là 90. Giá trị của n là
- A. n = 5
- B. n = 8
- C. n = 6
- D. n = 7
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Tìm hệ số của x7 trong khai triển (2x + 1)13
Câu 2 (3 điểm). Tìm hệ số của x8 trong khai triển ( 1 + )12
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | A | A | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Số hạng tổng quát : . (2x)13 - k . (1)k = . 213-k. x13-k Số hạng chứa x7 ⬄ 13 – k = 7 ⬄ k = 6 Vậy hệ số của x7 là : . 213-6 = 219648 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là: ak = . x12 – k . = .x12 – 2k 12 – 2k = 8 ⬄ k = 2 Vậy hệ số của x8 là = 66 | 3 điểm |
=> Giáo án điện tử toán 10 chân trời bài 3: Nhị thức newton