Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời Chương 7 Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 1: Dấu của tam thức bậc hai. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 1

  • A. f(x)=x2–5x+6
  • B. f(x)=x2–16
  • C. f(x)=x2+2x+3
  • D. f(x)=–x2+5x–4

Câu 2. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai

  • A. f(x) = x + 2
  • B. f(x)=2x3+2x2–1
  • C. f(x)=x2–3x
  • D. f(x) = 2x – 1

Câu 3. Cho hàm số f(x)=mx2–2mx+m–1. Giá trị của m để f(x) < 0 ∀x ∈ ℝ.

  • A. m ≥ 0
  • B. m > 0
  • C. m < 0
  • D. m ≤ 0

Câu 4. Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x)=x2+2x+1 là:

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 5. Xác định m để biểu thức f(x)=(m+2)x2–3mx+1 là tam thức bậc hai

  • A. m = 2
  • B. m = – 2
  • C. m ≠ 2
  • D. m ≠ – 2

Câu 6. Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m + 3 luôn dương là

  • A. m < 1
  • B. m ≥ 1
  • C. m > 1
  • D. m ∈ ∅

Câu 7. Cho tam thức f(x)=ax2 +bx+c (a ≠ 0), có ∆ = b2 – 4ac. Ta có f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ khi và chỉ khi:

  • A. a < 0 và ∆ ≤ 0           
  • B. a ≤ 0 và ∆ < 0         
  • C. a < 0 và ∆ ≥ 0         
  • D. a > 0 và ∆ ≤ 0

Câu 8. Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?

  • A. f(x)=2x3+3x2+1         
  • B. f(x)=–x2+2x–10            
  • C. f(x) = x – 4              
  • D. f(x) = –7

Câu 9. Cho tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là

  • A. 
  • B. 
  • C. 
  • D. 

Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để tam thức f(x)=mx2–x+m luôn dương với ∀x ∈ ℝ

  • A. m > 0
  • B. m < 0
  • C. m >
  • D. m <

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánDCDDD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCABAC

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tính nghiệm của tam thức bậc hai sau: g(x) = 2x2 + 8x + 8

  • A. x = -2
  • B. x = 2
  • C. x = -3
  • D. x = 3

Câu 2. Cho f(x)=mx2–2x–1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x ∈ ℝ.

  • A. m < – 1
  • B. m < 0
  • C. – 1 < m < 0
  • D. m < 1 và m ≠ 0

Câu 3. Tam thức y=–x2–3x–4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. x < 4 hoặc x > – 1
  • B. x < 1 hoặc x > 4
  • C. – 4 < x < 4
  • D. x ∈ ℝ

Câu 4. Biểu thức f(x)=(m2+2)x2–2(m–2)x+2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi

  • A. m ≤ - 4 hoặc m ≥ 0
  • B. m < - 4 hoặc m > 0
  • C. – 4 < m < 0
  • D. m < 0 hoặc m > 4

Câu 5. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x)=x2–6x+8 không dương?

  • A. [2; 3]
  • B. (−∞;2)∪(4;+∞)
  • C. [2; 4]
  • D. [1; 4]

Câu 6. Nghiệm của tam thức bậc hai f(x)=–2x2+4x–2 là:

  • A. x = 1        
  • B. x = 1 hoặc x = –1             
  • C. x = –1     
  • D. f(x) vô nghiệm

Câu 7. Biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai f(x)=–x2–4x–6 lần lượt là:

  • A. ∆ = –2 và ∆’ = –8                
  • B. ∆’ = –8 và ∆ = –2                
  • C. ∆ = 8 và ∆’ = 2          
  • D. ∆ = –8 và ∆’ = –2

Câu 8. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức f(x)=x2–6x+8 không dương?

  • A. [2; 3]
  • B. (−∞;2)∪(4;+∞)
  • C. [2; 4]
  • D. [1; 4]

Câu 9. Nghiệm của tam thức bậc hai f(x)=–2x2+4x–2 là:

  • A. x = 1        
  • B. x = 1 hoặc x = –1             
  • C. x = –1     
  • D. f(x) vô nghiệm

Câu 10. Các giá trị m để tam thức f(x)=x2–(m+2)x+8m+1 đổi dấu 2 lần là

  • A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 2
  • B. m < 0 hoặc m > 28
  • C. 0 < m < 28
  • D. m > 0

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánAADBC
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánADCAB

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Xét dấu của mỗi tam thức bậc hai sau :

a) g(x) = 3x2 – x + 5                             b) h(x) = -x2 + 4x - 4

Câu 2 (6 điểm). Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận y (đồng) theo công thức y = - 30x2 + 14130x - 1366800 , trong đó x là số sản phẩm được bán ra. Dựa theo số sản phẩm bán ra, cho biết khi nào doanh nghiệp có lãi, khi nào bị lỗ ?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) Δ = (-1)2 – 4.3.5 = -59 < 0 ;

hệ số a = 3 > 0 => g(x) > 0  x

b) Δ = 42 – 4.(-1).(-4) = 0;

nghiệm kép x0 =  = 2

và hệ số a = -1 < 0

=> h(x) < 0 khi x ≠ 2

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Xét tam thức bậc hai

f(x) = - 30x2 + 14130x – 1366800

f(x) có hai nghiệm là x1 = 136 và x2 = 335

Ta có bảng xét dấu :

x - 136                    335                        +
f(x)          - -              0           + +           0           - -

Doanh nghiệp có lãi ⬄ f(x) > 0

⬄ 136 < x < 335

Doanh nghiệp bị lỗ ⬄ f(x) < 0

⬄ x < 136 hoặc x > 335

Vậy doanh nghiệp có lãi khi bán từ 137 đến 334  sản phẩm;

Doanh nghiệp bị lỗ khi bán tối đa 135 sản phẩm hoặc tối thiểu 336 sản phẩm.

3 điểm

3 điểm


 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Chứng minh biểu thức f(x) = 2x2 – 4x + 3 luôn dương  x

Câu 2 (6 điểm). Chứng minh tam thức bậc hai sau luôn vô nghiệm với mọi giá trị của m.

f(x) = x2 – 2(m – 1)x + 2m2 + m + 3 = 0

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 Δ’ = ( -2)2 – 2.3 = -2 < 0

Hệ số a = 2 > 0 => f(x) > 0  x

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

f(x) có Δ’ = ( m + 1)2 – (2m2 + m + 3)

= -m2  + m – 2 + m – 2

Đặt h(m) = -m2 + m – 2 có Δ = - 7 < 0

Bảng xét dấu h(m)

m - +
h(m) -

Do đó f(x) có Δ’ < 0 m. Vậy tam thức bậc hai f(x) luôn vô nghiệm m.

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = (2m−8)x2+2mx+1 là một tam thức bậc hai +2mx+1 là một tam thức bậc hai

  • A. m ≠ 4
  • B. m ≠ 6
  • C. m = 6
  • D.  m >

Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = (2m+3)x2 +3x−4m2 là một tam thức bậc hai có x = 3 là một nghiệm;

  • A. m ≠ 4
  • B. m ≠ 6
  • C. m = 6
  • D.  m >

Câu 3. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = 2x2 +mx−3 dương tại x = 2.

  • A. m ≠ 4
  • B. m ≠ 6
  • C. m = 6
  • D.  m >

Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = (m2+9)x +9)x2+(m+6)x+1 là một tam thức bậc hai có một nghiệm duy nhất. +(m+6)x+1 là một tam thức bậc hai có một nghiệm duy nhất.

  • A. m = 2
  • B. m = 0 hoặc m = 4
  • C. m <  và m ≠ 1
  • D. Không xảy ra với bất kì giá trị m nào

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tìm biệt thức và biệt thức thu gọn của tam thức bậc hai k(x) = 5x2 – 8x + 3

Câu 2 (3 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y = 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánACDB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Biệt thức Δ = b2 – 4ac

= (-8)2 – 4.5.3 = 4

Biệt thức thu gọn Δ’ = ()2 – ac

= (-4)2 – 5.3 = 1

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Hàm số xác định ⬄ x2 - 5x + 6 ≥ 0

⬄ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3

Vậy tập xác định của hàm số là

D = ( -; 2]  [3; +)

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = (m+1)x2+5x+2 là tam thức bậc hai không đổi dấu trên R +5x+2 là tam thức bậc hai không đổi dấu trên R

  • A. m >
  • B. m >
  • C. m <  và m ≠ 1
  • D. Không xảy ra với bất kì giá trị m nào

Câu 2. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = mx2−7x+4 là tam thức bậc hai âm với mọi x ∈R

  • A. m >
  • B. m >
  • C. m <  và m ≠ 1
  • D. Không xảy ra với bất kì giá trị m nào

Câu 3. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = 3x2−4x+(3m+1) là tam thức bậc hai dương với mọi x ∈R

  • A. m >
  • B. m >
  • C. m <  và m ≠ 1
  • D. Không xảy ra với bất kì giá trị m nào

Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m để: f(x) = (m2+1)z +1)z2−3mx+1 là tam thức bậc hai âm với mọi x ∈R.

  • A. m >
  • B. m >
  • C. m <  và m ≠ 1
  • D. Không xảy ra với bất kì giá trị m nào

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 3x + 1.

Xét dấu của f(x) tại x = -3; x = 0 ; x = 1

Câu 2 (3 điểm). Tìm biệt thức của các tam thức bậc hai :

a) M = x2 + 3x + 8                     

b) N = 2x2 – 4x – 5                    

c) Q = x2 – x + 7

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánADBD

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

f(-3) = (-3)2 – 3.(-3) + 1 = 19 > 0

f(0) = 02 – 3.0 + 1 = 1 > 0

f(1) = 12 – 3.1 + 1 = -1 < 0

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a) Δ = 32 – 4.1.8 = -23

b) Δ = (-4)2 – 4.2.(-5) = 56

c) Δ = (-1)2 – 4.1.7 = -27

3 điểm

=> Giáo án toán 10 chân trời bài 1: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay