Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời Chương 7 Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 7 Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1: ĐỊNH LÍ THALÈS TRONG TAM GIÁC

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau

  1. B. C.               D.

Câu 2. Cho các đoạn thẳng: AB=6cm,CD=4cm,PQ=8cm,EF=10cm,MN=25mm,RS=15mm.Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A.Hai đoạn thẳng AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS

B.Hai đoạn thẳng AB va RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

C.Hai đoạn thẳng CD và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

  1. Cả 3 câu trên đều sai 

Câu 3. Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau

  1. B. C.               D.

Câu 4. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC

  1. DE // BC 
  2. DE // BC
  3. DE // BC
  4. DE // BC

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. AB=5m,CD=700cm

  1. =
  2. =
  3. =
  4. =

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Cho biết  =  và GH=10cm thì

A.EF = cm

B.EF=8 cm

  1. EF =cm
  2. EF= cm

Câu 7. Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I)                      (II) AK = KB

(III)                              (IV)

  1. 1 B. 2 C. 3                      D. 4

Câu 8. Cho tứ giác ABCD, lấy bất kì E  BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB), vẽ EG song song với DC (G thuộc BC). Chọn khẳng định sai

  1. B. C. FG //AC           D. FG//AD

Câu 9. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích 36 cm2, AB = 4 cm, CD = 8 cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  1. 8 (cm2) B. 6 (cm2) C. 16 (cm2)            D. 32 cm2

Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x

  1. x = 6,5 B. x = 6,25
  2. x = 5 D. x = 8

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng

  1. 20 B. C. 50                    D.45

Câu 2. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, AC = 36. Độ dài AB bằng

  1. 30 B. 36 C. 25                              D. 27

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I)

(II)

(III) OA.OD = OB.OC

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  1. 1 B. 2 C. 0                      D. 3

Câu 4. Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau

(I)

(II)

  1. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng
  2. Cả (I) và (II) đúng D. Cả (I) và (II) sai

Câu 5. Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn . Tính tỉ số ?

  1. B.
  2. D.

Câu 6. Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn . Đặt , số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

  1. k > B. k < C. k =                 D. k >       

Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN//BC

  1. B. C.                     D.

Câu 8. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  1. B.
  2. D.

Câu 9. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho  = . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số 

  1. 4 B. C.                        D.

Câu 10. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  1. 15 cm B. 5 cm C. 10 cm               D. 7 cm

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Quan sát hình vẽ, chỉ ra các cặp đường thẳng song song và chứng minh điều ấy.

Câu 2 (6 điểm). Tìm x trong hình

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8 cm và BC = 10 cm. Lấy điểm B' trên AB sao cho AB' = 2 cm. Qua B' vẽ đường thẳng sóng song với BC và cắt AC tại C'.

  1. a) Tính AC'
  2. b) Qua C' vẽ đường thẳng song song với AB và cắt BC tại D. Tính BD, B'C'

Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 15 cm. Trên AB, AC lần lượt lấy B', C' sao cho AB' = 2 cm, AC' = 5 cm

  1. a) Tính các tỉ số và 
  2. b) Qua B' vẽ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Tính AE
  3. c) So sánh AE và AC'
  4. d) Hãy nhận xét về vị trí của E và C', vị trí của hai đường thẳng B'C' và B'E

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm.

Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  1. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm                 D. 7 cm

Câu 2. Tính độ dài các x, y trong hình bên

  1. x = 2, y = 10 B. x = 10, y = 9
  2. x = 6, y = 10 D. x = 5, y = 10

Câu 3. Cho hình vẽ. Giá trị biểu thức x – y là

  1. 5 B. 3 C. 4                      D. 2

Câu 4. Tìm giá trị của x trên hình vẽ

  1. x = B. x = 2,5 C. x = 7                 D. x =
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Trong hình vẽ, chứng minh rằng:

  1. a) AB và BC tỉ lệ với A'B' và B'C'
  2. b) AC và A'C' tỉ lệ với AB và A'B'

Câu 2 (3 điểm). Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song với nhau trong mỗi hình dưới đây.

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

  1. x = 3 B. x = 2,5 B. x = 1                 D. x = 3,5

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED  AB, AC  AB, tìm x

  1. x = 3 B. x = 2,5 C. x = 2                 D. x = 4

Câu 3. Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là

  1. 10 cm B. 15 cm C. 12 cm               D. 14 cm

Câu 4. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  1. 15 cm B. 5 cm C. 10 cm               D. 7 cm
  2. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Hãy tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:

  1. a) AB = 6cm; CD = 8 cm
  2. b) AB = 1.2 m; CD = 42 cm

Câu 2 (3 điểm). So sánh tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD với tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN trong hình sau

 

=> Giáo án Toán 8 chân trời Chương 7 Bài 1: Định lí Thales trong tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay