Phiếu trắc nghiệm Toán 8 chân trời Ôn tập Chương 7: Định lí Thalès (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7: Định lí Thalès (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALES (PHẦN 2)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết ED⊥AB, AC⊥AB, tìm x:

  1. x = 3 
  2. x = 2,5
  3. x = 2 
  4. x = 4

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  1. ΔBFE ∽ ΔDEA
  2. ΔDEG ∽ ΔBAE  
  3. AE2=GE.EF
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

  1. x = 2,75   
  2. x = 5
  3. x = 3,75   
  4. x = 2,25

Câu 4: Đo khoảng cách giữa 2 bờ sông mà không cần sang sông.

  1. AB = EF.AC / FC
  2. AB = EF + 2EC.FC
  3. AB = EB – EF
  4. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 5: Dùng bóng mặt trời và định lý Thales để đo chiều cao vật.

  1. D = ACB
  2. D = A+CB
  3. Cả 2 đáp án đều sai
  4. Cả 2 đáp án đều đúng

 

Câu 6: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thoả mãn . Đặt , số k thoả mãn điều kiện nào dưới đây?

  1. k > B. k < C. k =                 D. k >       

Câu 7: Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN//BC

  1. B. C.                     D.

 

Câu 8: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  1. B.
  2. D.

Câu 9: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho  = . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số 

  1. 4 B. C.                        D.

Câu 10: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  1. 15 cm B. 5 cm C. 10 cm               D. 7 cm

 

Câu 11: Cho ΔABC đều, cạnh 3cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng

  1. 8cm B. 7,5 cm C. 6 cm                 D. 7 cm

 

Câu 12: Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là

  1. 17 cm B. 33 cm C. 15 cm               D. 16 cm

Câu 13: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Tính EI, DK biết AG = 4cm.

  1. AE = DK = 3cm
  2. AE = 3cm; DK = 2 cm
  3. AE = DK = 2cm
  4. AE = 1cm, DK = 2cm

 

Câu 14: Cho tam giác ABC có chu vi 80. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là

  1. 40 cm B. 20 cm C. 45 cm               D. 50 cm

Câu 15: Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AM, E là giao điểm của BD và AC, F là trung điểm của EC. Tính AE biết AC = 9cm

  1. AE = 4,5cm B. AE = 3cm
  2. AE = 2cm D. AE = 6cm

Câu 16: Cho tam giác ABC, điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD =  DC. Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của BD và AM.

So sánh AI và IM.

  1. AI = IM
  2. AI > IM
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Chưa kết luận được

 

Câu 17: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích 36 cm2, AB = 4 cm, CD = 8 cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  1. 8 (cm2) B. 6 (cm2) C. 16 (cm2)            D. 32 cm2

 

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x

  1. x = 6,5 B. x = 6,25
  2. x = 5 D. x = 8

Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm.

Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  1. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm                 D. 7 cm

 

Câu 20: Tính độ dài các x, y trong hình bên

  1. x = 2, y = 10 B. x = 10, y = 9
  2. x = 6, y = 10 D. x = 5, y = 10

Câu 21: Cho hình vẽ. Giá trị biểu thức x – y là

  1. 5 B. 3 C. 4                      D. 2

Câu 22: Tìm giá trị của x trên hình vẽ

  1. x = B. x = 2,5 C. x = 7                 D. x =

 

Câu 23: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

  1. x = 3 B. x = 2,5 B. x = 1                 D. x = 3,5

 

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED  AB, AC  AB, tìm x

  1. x = 3 B. x = 2,5 C. x = 2                 D. x = 4

 

Câu 25: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là

  1. 10 cm B. 15 cm C. 12 cm               D. 14 cm

 

=> Giáo án Toán 8 chân trời Chương 7 Bài 1: Định lí Thales trong tam giác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay