Đề thi cuối kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Góc lượng giác có tia đầu , tia cuối  trên hình vẽ có số đo bằng:


  1. . B. .
    C. . D. .

Câu 2. Tập xác định của hàm số  là
A. .                                B. .
C. .              D. .

Câu 3. Tìm tập giá trị  của hàm số

  1. B.         
  2. D.

Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình ?

  1. A.               
  2.                             D.

Câu 5. Dãy số  được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên  ta luôn có:
A. .              B. .                 C. .                                     D. .

Câu 6. Cho cấp số cộng  Tính tổng .

  1. . B. . C. .   D. .

Câu 7. Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A. .                                     B. .
C. .                                   D. .

Câu 8. Cho cấp số nhân  với  và công bội . Giá trị của  bằng
A. 26 .               B. 30 .                   C. 8 .           D. 80 .

Câu 9. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:

Chiều cao

Số học sinh

 

10

 

18

 

38

 

26

 

15

 

7

Độ dài của các nhóm trên là
A. 1                           B. 2                                 C. 3                                 D. 4

Câu 10. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau.

Khối lượng (gam)

Số củ khoai tây

 

3

 

6

 

12

 

6

 

3

Cộng

30

Tần số của nhóm [90;100) là:
A. 3                                      B. 12                     C. 6                                D. 30

Câu 11. Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 lá cây (đơn vị: milimét) và thu được bảng tần số.

Nhóm

Tần số

 

5

 

9

 

15

 

19

 

16

 

8

 

2

 

Chiều dài trung bình của 74 lá cây trên xấp xỉ:

  1. . B. . C.                     D. .

Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau

Nhóm

Tần số

 

9

 

15

 

25

 

30

 

21

Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ:

  1. . B. . C.                      D. .

Câu 13. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.

Câu 14. Cho hình chóp  có  và  Giao tuyến của mặt phẳng  và mặt phẳng  là đường thẳng

  1.                        B.                          C.                        D.

Câu 15. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm  và . Mặt phẳng  qua  cắt  và  lần lượt tại . Biết cắt  tại. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

  1. B. C.                      D.

Câu 16. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song  và . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và .
  2. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và .
  3. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và .
  4. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và .

Câu 17. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  1. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
  2. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung thì chéo nhau.
  3. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
  4. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.

Câu 18. Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây SAI?

  1. và là hai hình bình hành có chung một đường trung bình.
  2. và chéo nhau.
  3. và chéo nhau.
  4. và chéo nhau.

Câu 19. Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng  và . Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. qua và song song với . B. qua  và song song với .
  2. qua và song song với . D. qua  và song song với .

Câu 20. Cho đường thẳng  song song với mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng  không có điểm chung với mặt phẳng .
B. Đường thẳng  có đúng một điểm chung với mặt phẳng .
C. Đường thẳng  có đúng hai điểm chung với mặt phẳng .
D. Đường thẳng  có vô số điểm chung với mặt phẳng .

Câu 21. Cho mặt phẳng  và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây sai?

  1. Nếu thì trong tồn tại đường thẳng  sao cho .   
  2. Nếu và đường thẳng thì .                            
  3. Nếu thì .
  4. Nếu và đường thẳng thì   và  hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Câu 22. Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành. Mặt phẳng  qua  và song song với , mặt phẳng  cắt tại  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

  1.             B.               C.                 D. .

Câu 23. Cho hình chóp  có đáy  là hình thang, , ,  là trung điểm . Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng  với các mặt của hình chóp là:

  1. tam giác. B. hình bình hành. C. hình thang vuông.   D. hình chữ nhật.

Câu 24. Cho một đường thẳng  song song với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa  và song song với ?

A.0.                            B. 1                            C. 2                      D. vô số.

Câu 25. Cho hình hộp. Mặt phẳng  song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

  1. . B. . C. .                 D. .

Câu 26. Cho một điểm  nằm ngoài mp. Qua  vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với ?

  1. . B. . C. .                     D. vô số.

Câu 27. Những mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song biến tam giác đều thành tam giác cân.
D. Phép chiếu song song biến hình vuông thành hình bình hành.

Câu 28. Kết quả của giới hạn  bằng
A. 0 .                          B. .                           C. .                      D. .

Câu 29. Giới hạn  bằng
       A. .                     B. 2 .                     C. .                            D. 0 .

Câu 30. Tìm .

  1. .B. .                       C. .                       D. .

Câu 31. Giả sử  và . Mệnh đề nào dưới đây sai?

  1. .

.  .

  1. .
  2. .

Câu 32. Giá trị của  bằng
A. 5 .                                    B. 1 .                     C. -2 .                    D. 7 .

 

Câu 33. Cho  . Tìm   để .

  1. B.                      C.                      D.

Câu 34. Tính .

  1. B.                      C.                        D.

Câu 35. Hàm số  gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?
A. .                           B. .

  1. . D. .

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

  1. a) Cho hàm số . Tính
  2. b) Cho hàm số và với . Tìm giá trị của  để  liên tục tại .

Câu 2. (1,5 điểm)

Cho hình chóp  có đáy là hình bình hành. Gọi  là trung điểm của .
a) Chứng minh rằng: .
b) Chứng minh rằng: .

  1. c) Gọi là giao điểm của và  là điểm thuộc  sao cho . Chứng minh .

Câu 3. (0,5 điểm)

Cho hình vuông  có cạnh bằng 3 . Người ta dựng hình vuông  có cạnh bằng  đường chéo của hình vuông ; dựng hình vuông  có cạnh bằng  đường chéo của hình vuông  và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô hạn. Tính tổng diện tích  của tất cả các hình vuông

 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

3

1

4

TN: 0,8

2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân

2

2

1

(1 điểm)

4

1

TN: 0,8

TL: 1

3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm

2

2

4

TN: 0,8

4. Quan hệ song song trong không gian.

9

6

2 (1,5 điểm)

15

2

TN: 3

TL: 1

5. Giới hạn. Hàm số liên tục

4

4

3 (0,5 điểm)

8

3

TN: 1,6

TL:1

Tổng số câu TN/TL

20

15

35

6

Điểm số

4

3

2

1

7

3

Tổng số điểm

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

   2 điểm

 20 %

1 điểm

10  %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 

4

 

 

1.  Giá trị lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.

- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.

1

 

C1

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .

- Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.

 

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác.

 

2. Công thức lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản.

 

Thông hiểu

- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích.

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.

 

3. Hàm số lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các hàm số lượng giác ,  thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

1

C2

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

- Mô tả được các đồ thị hàm số

- Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số ,  dựa vào đồ thị.

1

C3

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác.

 

4. Phương trình lượng giác cơ bản

Nhận biết

- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.

1

C4

Thông hiểu

- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.

 

 

Vận dụng

- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.

- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác.

 

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

 

1. Dãy số

Nhận biết

- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.

·        - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.

1

C5

Thông hiểu

·        - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.

 

Vận dụng

 

 

2. Cấp số cộng

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.

 

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.

·    - Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số cộng.

1

C6

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.

1

Câu 3

3. Cấp số nhân

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.

1

C7

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.

- Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số nhân.

1

C8

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.

1

Câu 3

CHƯƠNG III. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

 

1.  Mẫu số liệu ghép nhóm.

 

Nhận biết

- Nhận biết mẫu số liệu ghép nhóm.

- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong chương trình lớp 11 và thực tế.

2

  C9+10

Thông hiểu

- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm.

 

Vận dụng

- Ghép nhóm mẫu số liệu.

 

2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Nhận biết

- Nhận biết các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm.

 

Thông hiểu

- Hiểu được ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số liệu.

- Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.

2

C11+12

Vận dụng

- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng của mẫu số liệu trong các bài toán.

 

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG, QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

 

1. Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Nhận biết

- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

- Nhận biết hình chóp và tứ diện.

1

C13

Thông hiểu

- Mô tả ba cách xác định mặt phẳng

- Mô tả ba các xác định mặt phẳng.

- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

2

C14+15

Vận dụng

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

 

2. Hai đường thẳng song song

Nhận biết

- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau.

2

C16+17

Thông hiểu

- Giải thích tính chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian.

2

C18+19

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

 

3. Đường thẳng và mặt phẳng song song

Nhận biết

- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng.

2

C20+21

Thông hiểu

- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng, tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng.

2

C22+23

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

- Vận dụng giải quyết một số bài toán chứng minh, tính toán.

 

4. Hai mặt phẳng song song

Nhận biết

- Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không gian.

- Nhận biết hình lăng trụ, hình hộp và các tính chất.

3

C24+25+26

Thông hiểu

- Giải thích được điều kiện, tính chất cơ bản của hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp.

 

Vận dụng

- Vận dụng điều kiện để hai mặt phẳng song song, tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp.

- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến hai mặt phẳng song song trong không gian.

3

Câu 2a,b,c

5. Phép chiếu song song

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm và tính chất cơ bản về phép chiếu song song.

1

C27

Thông hiểu

- Xác định ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép chiếu song song.

- Vẽ hình biểu diễn của một số hinh khối đơn giản.

 

Vận dụng

- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến phép chiều song song.

 

CHƯƠNG V. GIỚI HẠN.

 

1. Giới hạn của dãy số

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm giới hạn của dãy số.

1

C28

Thông hiểu

- Hiểu và phát biểu được các phép toán giới hạn.

- Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:  nếu ;..

2

C29+30

Vận dụng

- Vận dụng các phép toán giới hạn để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản.

- Tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn

 

2. Giới hạn của hàm số

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm và tại vô cực.

- Nhận biết khái niệm giới hạn một phía.

- Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực.

2

C31+32

Thông hiểu

- Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.

- Hiểu và phát biểu được giới hạn của hàm số.

2

C33+34

Vận dụng

- Tính được một số giới hạn hàm số.

- Giải quyết một số vấn đề thực tiến gắn với giới hạn của hàm số.

Câu 1a

3. Hàm số liên tục

Nhận biết

- Nhận dạng hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, trên một đoạn.

- Nhận dạng tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.

- Nhận biết tính liên tục của một hàm sơ cấp cơ bản trên tập xác định của chúng.

1

C35

Thông hiểu

- Hiểu, phát biểu, sử dụng một số tính chất cơ bản của hàm số liên tục.

 

Vận dụng

- Vận dụng định lí, tính chất xét tính liên tục của hàm số khác.

- Vận dụng tính liên tục trong các bài toán xét nghiệm của phương trình.

1

Câu 1b

                 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay