Đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 11 kết nối tri thức kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho  Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương ?

  1. B. C.                                        D.

Câu 2.  là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai:

  1. B.
  2. D.

Câu 3. Cho góc  thỏa mãn  Tính

  1. B. C.                                        D.

Câu 4. Tìm tập xác định  của hàm số

  1. . B. .
  2. . D. .

Câu 5.  Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số

  1. B.           C.               D.

Câu 6. Số nghiệm của phương trình  trong khoảng  là

  1. . B. .                                C. .    D. .

Câu 7. Cho phương trình , trên  phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

  1. 1. B. 2. C. 3.                                 D. 4.

Câu 8. Cho dãy số  xác định bởi  và . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đã cho là:

  1. .            B. .              C. .                                           D. .

Câu 9. Cho dãy số , với . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

  1. Dãy bị chặn trên và không bị chặn dưới.
  2. Dãy bị chặn dưới và không bị chặn trên.
  3. Dãy bị chặn trên và bị chặn dưới.
  4. Dãy không bị chặn.

Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

  1. .                               B.
  2. .            D. .

Câu 11. Cho cấp số cộng  có  và . Tìm số hạng .

A..                   B..             C..               D. .

Câu 12. Trong các dãy số cho bởi công thức sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.

  1.                                   B.             
  2.                                         D.

Câu 13. Cho dãy số  xác định bởi  và  Tìm số hạng tổng quát của dãy số.

  1.                                         B.                   
  2.                                       D.

Câu 14. Trong các hình sau :

                                          

Hình (I)                             Hình (II)                       Hình (III)    Hình (IV)

Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất)

  1. (I). B. (I), (II).
  2. (I), (II), (III). D. (I), (II), (III), (IV).

Câu 15. Cho hình chóp  có  và  Giao tuyến của mặt phẳng  và mặt phẳng  là đường thẳng

  1. B.                           C.     D.

Câu 16. Cho hình chóp tứ giác  với đáy  có các cạnh đối diện không song song với nhau và  là một điểm trên cạnh . Giao điểm của đường thẳng  và mặt phẳng  là:

  1. Điểm H, trong đó,
  2. Điểm F, trong đó,
  3. Điểm K, trong đó,
  4. Điểm V, trong đó,

Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  1. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
  2. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
  3. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
  4. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.

Câu 18. Cho đường thẳng  nằm trên  đường thẳng  cắt  tại  và  không thuộc .

Vị trí tương đối của  và  là:

  1. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song nhau.                                D. trùng nhau.

Câu 19. Cho hình chóp . Gọi  lần lượt là trung điểm của các cạnh  và  Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với  ?

  1. B.                           C.     D.

Câu 20. Cho hình chóp  có đáy  là một tứ giác lồi. Gọi  lần lượt là trung điểm của các cạnh bên  và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. đôi một song song ( là giao điểm của  và ).
  2. không đồng quy ( là giao điểm của  và ).
  3. đồng quy ( là giao điểm của  và ).
  4. đôi một chéo nhau ( là giao điểm của  và ).

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

  1. a) Giải phương trình:
  2. b) Giải phương trình:
  3. c) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm.
  4. d) Cho góc thỏa mãn và . Tính

Câu 2. (1,5 điểm)

  1. a) Cho cấp số cộng có . Tính giá trị của biểu thức .
  2. b) Cho cấp số cộng với . Tìm số hạng đầu của cấp số cộng.
  3. c) Cho cấp số nhân có  và  Tính giá trị của biểu thức

Câu 3. (1 điểm)

Cho hình chóp  có đáy là hình thang . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:

  1. a) và
  2. b) và

Câu 4 (1 điểm)

Cho hình chóp  đáy là hình bình hành.

  1. a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng và và .
  2. b) Lấy thuộc . Tìm giao điểm của  và . Tứ giác  là hình gì?

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

1

 

3

3

(1 điểm)

2

1

(0,5 điểm)

1

 

7

3

TN: 1,75

TL: 1,5

2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân

2

 

3

2

(1,5 điểm)

1

   

6

2

TN: 1,5

TL: 1,5

3. Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian.

2

 

3

2

(1 điểm)

2

1

(1 điểm)

  

7

3

TN: 1,75

TL: 2

Tổng số câu TN/TL

5

 

9

7

5

2

1

 

20

8

 

Điểm số

1,25

 

2,25

3,5

1,25

1,5

0,25

 

5

5

 

Tổng số điểm

1,25 điểm

12,5 %

 5,75 điểm

57,5 %

 2,75 điểm

 27,5 %

0,25 điểm

 2,5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

5

8

5

8

1.  Giá trị lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.

- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .

- Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.

  

 

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác.

 

1

 

C2

2. Công thức lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích.

 

1

 

C4

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.

   

 

3. Hàm số lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các hàm số lượng giác ,  thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

 

1

 

C5

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

- Mô tả được các đồ thị hàm số

- Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số ,  dựa vào đồ thị.

   

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác.

1

1

Câu 1d

C6

4. Phương trình lượng giác cơ bản

Nhận biết

- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.

   

 

Thông hiểu

- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.

 

1

1

Câu 1a+b+c

C7

Vận dụng

- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.

- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác.

2

1

 

C8

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

2

8

2

8

1. Dãy số

Nhận biết

- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.

·      - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.

 

1

 

C9

Thông hiểu

·      - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.

 

1

 

C10

Vận dụng

 

   

 

2. Cấp số cộng

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.

 

1

 

C11

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.

·      - Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số cộng.

1

1

Câu 2a

C12

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.

 

1

 

C13

3. Cấp số nhân

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.

 

1

 

C14

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.

- Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số nhân.

1

1

Câu 2b

C15

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.

 

1

 

C16

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG, QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

3

7

3

7

1. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Nhận biết

- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

- Nhận biết hình chóp và tứ diện.

 

1

 

C14

Thông hiểu

- Mô tả ba cách xác định mặt phẳng

- Mô tả ba các xác định mặt phẳng.

- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

 

1

 

C15

Vận dụng

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

1

1

Câu 3

C16

2. Hai đường thẳng song song

Nhận biết

- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau.

 

1

 

C17

Thông hiểu

- Giải thích tính chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian.

2

2

Câu 4a+b

C18+19

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

 

1

 

C20

         

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay