Đề thi giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 11 kết nối tri thức kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 toán 11 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho  Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. B.
  2. D.

Câu 2. Cho góc  thỏa  và . Tính

  1. B. C.                 D.

Câu 3. Chọn đẳng thức đúng.

  1. B.
  2. D.

Câu 4. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  1. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
  2. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
  3. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .
  4. Hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng .

Câu 5.  Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ  của năm  được cho bởi một hàm số  với  và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

  1. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5.      C. 30 tháng 5.      D. 31 tháng 5. 

Câu 6. Phương trình  có bao nhiêu nghiệm thõa .

  1. . B. .                            C. .    D. .

Câu 7. Để phương trình:  có nghiệm, tham số  phải thỏa điều kiện:

  1. . B. .                  C. .                       D. .

Câu 8. Cho dãy số  xác định bởi . Năm số hạng đầu của dãy số đó là:

  1. . B. .                 
  2. . D. .

Câu 9. Trong các dãy số dưới đây dãy số nào là dãy số tăng ?

  1. A. Dãy , với .
  2. Dãy , với .
  3. Dãy , với .
  4. Dãy , với .

 

Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng?

  1. Dãy số với .
  2. Dãy sốvới .
  3. Dãy số với .
  4. Dãy số với .

 

Câu 11. Người ta trồng  cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai

có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây,… Hỏi trồng được bao nhiêu hàng cây theo cách này?

  1. hàng. B.  hàng.              C.  hàng.                          D.  hàng.

Câu 12. Cho cấp số nhân  có  và  Tính số hạng đầu  và công bội  của cấp số

nhân.

  1. hoặc B.  hoặc  
  2. hoặc               D.  hoặc  

Câu 13. Cho cấp số nhân  có  và  Tìm  

  1. hoặc                           B.  hoặc                                 
  2. hoặc D.  hoặc

Câu 14. Cho hình chóp  có  và  Giao tuyến của mặt phẳng

và mặt phẳng  là đường thẳng

  1.                          B.                           C.     D.

Câu 15. Cho hình chóp  có đáy  là một tứ giác ( không song song  ). Gọi M là trung điểm của  là điểm nằm trên cạnh  sao cho  là giao điểm của  và . Giả sử đường thẳng  là giao tuyến của  và . Nhận xét nào sau đây là sai:

  1. cắt .               B.  cắt .              C.  cắt .    D.  cắt .

Câu 16. Cho hình chóp , đáy là hình thang với là đáy lớn , là trọng tâm tam giác . Mặt phẳng cắt cạnh  tại . Khi đó, tỷ số  bằng:

  1. B.                                 C.      D.

Câu 17. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt  trong đó . Khẳng định nào sau đây không đúng?

  1. Nếu thì .
  2. Nếu cắt thì  cắt .
  3. Nếu và thì ba đường thẳng  cùng ở trên một mặt phẳng.
  4. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua và .

Câu 18. Cho hình chóp  có đáy  là một hình thang với đáy lớn . Gọi  lần lượt là trung điểm của  và . Gọi  là giao điểm của  và ,  là giao điểm của  và . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. song song với .                                      B.  chéo với .
  2. cắt với .                                            D.  trùng với .

Câu 19. Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng  và  

  1. là đường thẳng đi qua S song song với AB, CD
  2. là đường thẳng đi qua S
  3. là điểm S
  4. là mặt phẳng (SAD)

Câu 20. Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành tâm . Gọi  lần lượt là các điểm nằm trên cạnh  sao cho . Gọi  là điểm trên cạnh  sao cho . là giao điểm của  với . Tính

  1. . B. .                              C. .     D. .

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

  1. a) Giải phương trình:
  2. b) Giải phương trình:
  3. c) Cho góc thỏa mãn và . Tính

Câu 2. (1,5 điểm)

  1. a) Cho cấp số cộng thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị của .
  2. b) Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ

nhất bằng  số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.

Câu 3. (1,5 điểm)

Cho tứ giác và . Gọi I, J là hai điểm trên AD và SB, AD cắt BC tại O và OJ cắt SC tại M. Xác định các giao điểm K, L của IJ và DJ với . Chứng minh A, K, L, M thẳng hàng.

Câu 4 (0,5 điểm)

Cho hình chóp  có đáy  là một tứ giác lồi. Gọi  lần lượt là trung điểm của các cạnh bên và . Chứng minh  đồng qui ( là giao điểm của  và ).

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

1

 

3

3

(1 điểm)

2

1

(0,5 điểm)

1

 

7

3

TN: 1,75

TL: 1,5

2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân

2

 

3

2

(1,5 điểm)

1

   

6

2

TN: 1,5

TL: 1,5

3. Đường thẳng và mặt phẳng. Quan hệ song song trong không gian.

2

 

3

2

(1 điểm)

2

1

(1 điểm)

  

7

3

TN: 1,75

TL: 2

Tổng số câu TN/TL

5

 

9

7

5

2

1

 

20

8

 

Điểm số

1,25

 

2,25

3,5

1,25

1,5

0,25

 

5

5

 

Tổng số điểm

1,25 điểm

12,5 %

 5,75 điểm

57,5 %

 2,75 điểm

 27,5 %

0,25 điểm

 2,5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

5

8

5

8

1.  Giá trị lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác.

- Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác.

 

1

 

C1

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau .

- Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó.

  

 

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác.

 

1

 

C2

2. Công thức lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích.

 

1

 

C4

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác.

   

 

3. Hàm số lượng giác

Nhận biết

- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.

- Nhận biết các hàm số lượng giác ,  thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

 

1

 

C5

Thông hiểu

- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì.

- Mô tả được các đồ thị hàm số

- Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số ,  dựa vào đồ thị.

   

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác.

1

1

Câu 1d

C6

4. Phương trình lượng giác cơ bản

Nhận biết

- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.

   

 

Thông hiểu

- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.

 

1

1

Câu 1a+b+c

C7

Vận dụng

- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản.

- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác.

2

1

 

C8

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

2

8

2

8

1. Dãy số

Nhận biết

- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.

·      - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản.

 

1

 

C9

Thông hiểu

·      - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả.

 

1

 

C10

Vận dụng

 

   

 

2. Cấp số cộng

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng.

 

1

 

C11

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng.

·      - Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số cộng.

1

1

Câu 2a

C12

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng.

 

1

 

C13

3. Cấp số nhân

Nhận biết

- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân.

 

1

 

C14

Thông hiểu

- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân.

- Tính tổng của  số hạng đầu của cấp số nhân.

1

1

Câu 2b

C15

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân.

 

1

 

C16

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG, QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

3

7

3

7

1. Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian

Nhận biết

- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

- Nhận biết hình chóp và tứ diện.

 

1

 

C14

Thông hiểu

- Mô tả ba cách xác định mặt phẳng

- Mô tả ba các xác định mặt phẳng.

- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.

 

1

 

C15

Vận dụng

- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

1

1

Câu 3

C16

2. Hai đường thẳng song song

Nhận biết

- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau.

 

1

 

C17

Thông hiểu

- Giải thích tính chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian.

2

2

Câu 4

C18+19

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.

 

1

 

C20

         

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay