Đề thi giữa kì 2 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Với  là một số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A..

B..

C. .

D. .

Câu 2. Tìm các mệnh đề sai.

                        

                  

A.

B. .

C. .

D. .

Câu 3. Cho hình chóp  có , tam giác  đều. Góc giữa  và mặt phẳng  là:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. .

B.

C. .

D. \

Câu 5. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi  là biến cố “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm” và  là biến cố “Lần thứ hai xuất hiện mặt 6 chấm”. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:

  1. và là hai biến cố xung khắc.
  2. là biến cố “Ít nhất một lần xuất hiện mặt 6 chấm”.
  3. là biến cố “Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai lần gieo bằng 12”.
  4. và là hai biến cố độc lập.

Câu 6. Cho . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là:

  1. Tập giá trị của hàm số là .
  2. Tập xác định của hàm số là .
  3. Tập xác định của hàm số là .
  4. Tập giá trị của hàm số là .

Câu 7. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác cân tại , cạnh bên  vuông góc với đáy,  là trung điểm ,  là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. .

B.

C. .

D. .

Câu 8. Cho  và  là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  1. .

. Hai biến cố  và  không đồng thời xảy ra.

  1. Hai biến cố và đồng thời xảy ra.
  2. .

Câu 9. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. .

B.

C.  .

D. .

Câu 10. Cho hình chóp  có đáy  là hình chữ nhật tâm  và có , . Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.  

B.  

C.

D.  

Câu 11. Cho hình chóp  có ,  là tam giác vuông tại  và . Gọi  là trung điểm của . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 12. Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu đỏ.

A.  

B.  

C.

D.  

Câu 13. Nếu  thì  bằng:

A.  

B.  

C.

D.  

Câu 14. Cho hình chóp  có đáy là hình vuông,  vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  lần lượt là các trung điểm của . Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng nào:

A.

B.

C.

D.

Câu 15. Cho biểu thức và  thỏa mãn . Khi đó giá trị của B là:

A.

B.

C.

D.

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
  2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  khi  và  song song (hoặc  trùng với ).
  3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  thì mặt phẳng  song song với mặt phẳng .
  4. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng  khi  và  song song.

Câu 17. Cho hình chóp  có đáy ABCD là hình vuông tâm  cạnh bằng ,  vuông góc với đáy. Gọi  lần lượt là trung điểm  và . Tính góc giữa đường thẳng  với mặt phẳng , biết .

A.

B.

C.

D.

Câu 18. Tổng các nghiệm của phương trình  bằng:

A. -6.

B.

C.

D.

Câu 19. Giả sử  là nghiệm dương của phương trình . Khi đó, giá trị của biểu thức là:

A. 6.

B.

C.

D.

Câu 20. Cho là hai biến cố xung khắc. Biết . Xác suất  bằng:

A. 0,2.

B. 0,25

C. 0,9

D. 0,1

Câu 21. Cho tứ diện  có . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. .

B. .

C..

D. .

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình  là:

A.

B.

C.

D.

Câu 23. Số nghiệm của phương trình là:

A.

B.

C.

D.

Câu 24. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác cân tại , , ,  là trung điểm . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

B.

C.

D.

Câu 25. Cứ mỗi tháng ông An đều gửi vào ngân hàng đúng 5 triệu đồng, với lãi suất 0,6%/tháng được tính theo phương thức lãi kép. Hỏi sau đúng 2 năm, ông An có bao nhiêu tiền trong ngân hàng. (Làm tròn đến hai chữ số thập phân).

A. 129,43 triệu.

B. 134,42 triệu.

C. 123,65 triệu.

D. 132,28 triệu.

           

Câu 26. Cho ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học gồm 25 nam và 20 nữ. Gọi  là biến cố “Trong 5 học sinh được có ít nhất 1 học sinh nữ”. Xác suất của biến cố  là:

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 27. Tìm  để phương trình  có hai nghiệm phân biệt.

A. .

B.

C.

D. .

Câu 28. Cho hình lập phương . Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 29. Cho phương trình:  Một học sinh giải bài toán như sau:

Bước 1: Đặt . Phương trình (*) được viết lại là:

Có:

Suy ra phương trình (1) có 2 nghiệm

Bước 2:

+ Với  ta có

+ Với  ta có

Bước 3: Vậy (*) có hai nghiệm là  và

Bài giải trên của học sinh đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Bước 1.

B. Bước 2.

C. Bước 3.

D. Đúng.

Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  1. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
  2. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  3. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
  4. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 31. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông, . Mặt phẳng qua  và vuông góc với  cắt  theo thứ tự tại  Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A..

B. .

C. .

D. .

Câu 32. Cho tứ diện  có: ; . Gọi  là trung điểm của  và . Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng nào?

A. (ABD) 

B.

C.

D.

Câu 33. Đặt . Hãy tính biểu thức  theo  và .

A.  

B

C.  

D. 

Câu 34. Số lượng cá thể của một mẻ cấy vi khuẩn sau  ngày kể từ lúc ban đầu được ước lượng bởi công thức . Hãy tính số lượng cá thể của mẻ vi khuẩn ở hai thời điểm: ban đầu và sau 10 ngày. Làm tròn kết quả đến hàng trăm có kết quả là:

A. 1200 và 4700 cá thể.

B. 1400 và 4800 cá thể.

C. 1200 và 1400 cá thể.

D. 1200 và 4800 cá thể.

         

Câu 35. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất để học sinh được chọn không giỏi Văn và Toán là:

A.  

B.

C.

D.

 

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

  1. a) Giải phương trình sau:.
  2. b) Giải bất phương trình sau: .

Câu 2. (1 điểm)

Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Tính xác suất để:

  1. a) Hai viên bi được chọn có cùng màu.
  2. b) Hai viên bi được chọn có ít nhất một viên bi màu đỏ.

Câu 3. (1 điểm)

Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh , mặt bên  là tam giác đều và . Gọi  lần lượt là trung điểm của cạnh  và . Chứng minh:

  1. a) .
  2. b) .
 

%

 

BÀI LÀM:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Hàm số mũ và hàm số logarit

3

6

2

5

1

15

2

4

2. Quan hệ vuông góc trong không gian

6

4

2

3

1

14

2

3,8

3. Các quy tắc tính xác suất

2

3

1

1

1

6

2

2,2

Tổng số câu TN/TL

11

13

5

9

1

2

35

6

Điểm số

2,2

2,6

2,5

1,8

0,5

0,4

7

3

10

Tổng số điểm

2,2 điểm

22 %

5,1 điểm

51 %

    2,3 điểm

 23 %

0,4 điểm

4  %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

2

15

 

 

1.  Lũy thừa với số mũ thực

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.

 

 

Thông hiểu

- Giải thích được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực.

- Sử dụng được các tính chất của lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.

- Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa.

 

 

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết một số vấn đề liên quan gắn với phép tính lũy thừa.

2

C25; C34

2. Logarit

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số  của một số thực dương.

 

Thông hiểu

- Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.

- Tính được giá trị của lôgarit bằng máy tính cầm tay.

2

C15; C33

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với phép tính lôgarit.

1

C13

3. Hàm số mũ và hàm số logarit

Nhận biết

- Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.

- Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.

3

C1; C6; C9

Thông hiểu

- Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.

1

C4

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit.

 

4. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Nhận biết

- Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

 

Thông hiểu

- Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản.

2

3

C1

C18; C22; C29

Vận dụng

-    Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit kết hợp nhiều phương pháp.

2

C19; C23

Vận dụng cao

- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

1

C27

CHƯƠNG VII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

2

14

 

1. Hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết

- Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng.

- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.

 

Thông hiểu

·        - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc và tính được góc giữa hai đường thẳng trong một số tình huống đơn giản.

1

C3a

 

Vận dụng

-       Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để giải quyết một số bài toán về thực tế.

2

C14; C31

2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Nhận biết

- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

4

C7; C10; C24; C30

Thông hiểu

- Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.

1

3

C3b

C2; C21; C28

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

1

C32

3. Phép chiếu vuông góc

Nhận biết

- Nhận biết được phép chiếu vuông góc.

- Nhận biết được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

2

C3; C16

Thông hiểu

- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.

- Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

1

C11

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

1

C17

CHƯƠNG VIII. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

2

6

 

1. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập

Nhận biết

- Nhận biết được các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.

2

C5; C8

Thông hiểu

·        - Xác định được biến cố hợp, biến cố giao là tập con nào của không gian mẫu.

·        - Xác định được hai biến cố là độc lập hay không độc lập.

 

2. Công thức cộng xác suất

Nhận biết

- Nhận biết công thức cộng xác suất.

 

Thông hiểu

- Sử dụng công thức cộng để:

+ Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc.

+ Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì.

1

2

C12; C20

Vận dụng

- Biết sử dụng phương pháp tổ hợp khi vận dụng công thức cộng xác suất.

1

1

C35

3. Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập

Nhận biết

- Nhận biết công thức nhân xác suất.

 

Thông hiểu

-   Tính được xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập bằng cách sử dụng công thức nhân và sơ đồ hình cây.

1

C26

Vận dụng

- Biết sử dụng phương pháp tổ hợp khi vận dụng công thức nhân xác suất.

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay