Đề thi giữa kì 2 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng  và  là:

A.  

B.

C.

D. 45

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?

  1. Qua một điểm cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng  cho trước.
  2. Qua một điểm cho trước có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng  cho trước.
  3. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước, vuông góc với một đường thẳng  cho trước.
  4. Có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước, biết rằng  đi qua một điểm  cho trước.

Câu 3. Nếu  thì bằng:

A. 

B.  

C.  

D.  

Câu 4. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố: : “Đồng xu xuất hiện mặt  ở lần gieo thứ nhất”; : “Đồng xu xuất hiện mặt  ở lần gieo thứ hai”. Chọn khẳng định đúng:

  1. và là hai biến cố xung khắc.
  2. và là hai biến cố không xung khắc.
  3. và là hai biến cố độc lập.
  4. và là hai biến cố không độc lập.

Câu 5. Cho tứ diện  có cạnh  bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Góc giữa và là góc .            B. Góc giữa  và  là góc .
  2. Góc giữa và là góc .            B. Góc giữa  và  là góc

Câu 6. Tìm  để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt:

A.  

B.

C. .

D. .

Câu 7. Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, …, 12. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố : “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” và biến cố : “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5”. Tính ).

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 8. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.

B.

C.

D. .

Câu 9. Một đội văn nghệ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Tính xác suất chọn ra một đội văn nghệ gồm 3 học sinh sao cho có cả nam và nữ cùng tham gia.

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 10. Giả sử  là nghiệm của phương trình . Tính .

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 11. Cho hình chóp  có đáy  là hình thang vuông tại  và , , , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 12. Cho hình chóp , đáy  là hình vuông cạnh bằng  và . Biết . Tính góc giữa  và .

A.  

B.

C. 6

D. 45

Câu 13. Có một dịch cúm trong một khu vực quân đội và số người lính ở đó mắc bệnh cúm sau  ngày (kể từ ngày dịch cúm bùng phát) được ước lượng bằng công thức , trong đó  là một hằng số. Biết rằng có 40 người lính mắc bệnh cúm sau 7 ngày. Tìm giá trị của hằng số .

A.

B.

C.

D.

Câu 14. Cho tứ diện  có: . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

B.

C.

D.

Câu 15. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình:

A.

B.

C.

D.

Câu 16. Cho hình chóp  có đáy  là hình chữ nhật và . Gọi  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  lên . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 17. Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành tâm . Biết . Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. Hình chiếu của trên mặt phẳng là điểm .
  2. Hình chiếu của trên mặt phẳng là điểm .
  3. Hình chiếu của trên mặt phẳng là điểm .
  4. Hình chiếu của trên mặt phẳng là điểm .

Câu 18. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. .

B. .

C. .

D. .

           

Câu 19. Biết . Hãy biểu thị  theo .

 A. .

B.

C.

D. .

Câu 20. Túi  đựng 4 viên bi trắng và 3 viên bi đỏ. Túi  đựng 5 viên bi trắng và 2 viên bi đỏ. Từ mỗi túi lấy ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để lấy ra hai viên bi cùng màu.

A. .

B. .

C..

D. .

Câu 21. Cho ; . Biết  là 2 biến cố độc lập thì  bằng:

A. .

B. .

C..

D. .

Câu 22. Các đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì:

  1. Thuộc một mặt phẳng. B. Vuông góc với nhau.
  2. Song song với một mặt phẳng. D. Song song với nhau.

Câu 23. Giả sử  và  () là hai nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 24. Cho hình chóp  có  là tam giác cân tại , cạnh bên  vuông góc với đáy,  là trung điểm ,  là trung điểm . Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng:

A.

B.

C.

D.

Câu 25. Trên một giá sách có 9 quyển sách văn, 6 quyển sách anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại trên giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu là văn và quyển thứ 3 sách anh là:

A. .

B. .

C..

D. .

Câu 26. Một quần thể vi khuẩn bắt đầu từ 100 cá thể và cứ sau 3 giờ thì số cá thể lại tăng gấp đôi. Bởi vậy, số cá thể vi khuẩn được biểu thị theo thời gian  (tính bằng giờ) bằng công thức . Hỏi sau bao lâu thì quần thể này đạt đến 50 000 cá thể (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

A. 36,8 giờ

B. 30,2 giờ

C. 26,9 giờ.

D. 18,6 giờ

Câu 27. Một trường THPT có 300 học sinh khối 10, 280 học sinh khối 11 và 310 học sinh khối 12. Nhà trường chọn 1 học sinh bất kì. Tính xác suất để học sinh đó không phải là học sinh khối 12.

A. .

B. .

C..

D. .

Câu 28. Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi tâm và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.

B.

C.

D.

Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình .

A.

B.

C.

D.  

Câu 30. Cho tứ diện đều  có ,  ( lần lượt là trung điểm của  và ). Số đo góc giữa hai đường thẳng  và  là:

A.  

B.

C.

D. 45

Câu 31. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9. Tính xác suất của biến cố : “Lấy được vé không có chữ số 2 hoặc chữ số 6”.

A.  

B.

C.

D.

Câu 32. Cho hai số thực  và , với . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. .

B. .

C. .

D. .

         

Câu 33. Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Thanh Trì, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Thanh Trì. Xét các biến cố sau: : “Gia đình có nồi chiên không dầu”, : “Gia đình có máy giặt”. Biến cố  là biến cố nào dưới đây?

  1. “Gia đình có nồi chiên không dầu và máy giặt”.
  2. “Gia đình có nồi chiên không dầu hoặc máy giặt”.
  3. “Gia đình không có cả nồi chiên không dầu và máy giặt”.
  4. “Gia đình có nồi chiên không dầu hoặc máy giặt hoặc có cả hai thiết bị trên”.

Câu 34. Cho . Tìm số thực  thỏa mãn:

A.  

B.

C.

D.

Câu 35. Giả sử  là hai số thực thỏa mãn đồng thời  và . Tính .

A.  

B.

C.

D.

PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

  1. a) Giải phương trình sau: .
  2. b) Giải bất phương trình sau: .

Câu 2. (1 điểm)  Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT Hùng Vương có 10 học sinh đạt giải trong đó có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ 1 do huyện tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ.

Câu 3. (1 điểm) Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh ,  và .

  1. a) Chứng minh: .
  2. b) Tính góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng .
 

%

 

BÀI LÀM:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Hàm số mũ và hàm số logarit

2

7

1

3

1

2

14

2

3,8

2. Quan hệ vuông góc trong không gian

7

4

1

1

1

12

2

3,4

3. Các quy tắc tính xác suất

2

5

1

2

9

1

2,8

Tổng số câu TN/TL

11

16

6

35

5

Điểm số

2,2

3,2

2

1,2

1

0,4

7

3

10

Tổng số điểm

2,2 điểm

22 %

5,2 điểm

52 %

    2,2 điểm

 22 %

0,4 điểm

4  %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

2

14

 

 

1.  Lũy thừa với số mũ thực

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.

1

 

C18

Thông hiểu

- Giải thích được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực.

- Sử dụng được các tính chất của lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.

- Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa.

1

 

C3

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết một số vấn đề liên quan gắn với phép tính lũy thừa.

 

2. Logarit

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số  của một số thực dương.

 

Thông hiểu

- Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.

- Tính được giá trị của lôgarit bằng máy tính cầm tay.

1

C32

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với phép tính lôgarit.

1

C34

3. Hàm số mũ và hàm số logarit

Nhận biết

- Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.

- Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.

1

C8

Thông hiểu

- Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.

1

C19

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit.

1

C13

4. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit

Nhận biết

- Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

 

Thông hiểu

- Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản.

1

4

C1b

C10; C15; C23; C29

Vận dụng

-    Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit kết hợp nhiều phương pháp.

1

1

C1a

26

Vận dụng cao

- Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

2

C6; C35

CHƯƠNG VII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

2

12

 

1. Hai đường thẳng vuông góc

Nhận biết

- Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng.

- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.

2

C1; C22

Thông hiểu

·        - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc và tính được góc giữa hai đường thẳng trong một số tình huống đơn giản.

2

C28; C30

Vận dụng

-       Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để giải quyết một số bài toán về hực tế.

1

C14

2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Nhận biết

- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

3

C2; C11; C24

Thông hiểu

- Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.

1

1

C3a

C16

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề gắn với kiến thức về quan hệ vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 

3. Phép chiếu vuông góc

Nhận biết

- Nhận biết được phép chiếu vuông góc.

- Nhận biết được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

2

C5; C17

Thông hiểu

- Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.

- Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.

1

C12

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

1

C3b

 

CHƯƠNG VIII. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

1

9

 

1. Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập

Nhận biết

- Nhận biết được các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.

2

C4; C33

Thông hiểu

·        - Xác định được biến cố hợp, biến cố giao là tập con nào của không gian mẫu.

·        - Xác định được hai biến cố là độc lập hay không độc lập.

 

2. Công thức cộng xác suất

Nhận biết

- Nhận biết công thức cộng xác suất.

 

Thông hiểu

- Sử dụng công thức cộng để:

+ Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc.

+ Tính được xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì.

3

C7; C20; C21

Vận dụng

- Biết sử dụng phương pháp tổ hợp khi vận dụng công thức cộng xác suất.

1

C27

3. Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập

Nhận biết

- Nhận biết công thức nhân xác suất.

 

Thông hiểu

Tính được xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập bằng cách sử dụng công thức nhân và sơ đồ hình cây.

1

2

C2

C9; C25

Vận dụng

- Biết sử dụng phương pháp tổ hợp khi vận dụng công thức nhân xác suất.

1

C31

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay