Đề thi cuối kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho góc lượng giác . Khẳng định nào dưới đây đúng?
- .
B. .
C. .
D. .
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số .
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Giải phương trình
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 5. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho dãy số là cấp số cộng với
A. Số hạng đầu tiên là và công sai là .
B. Số hạng đầu tiên là và công sai là .
C. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là .
D. Số hạng đầu tiên là 0 và công sai là .
Câu 7. Cho cấp số cộng , biết: . Đáp án nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8. Cho cấp số nhân biết . Tính công bội q của cấp số nhân
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11 của trường, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao |
Số học sinh |
10 |
|
18 |
|
38 |
|
26 |
|
15 |
|
7 |
Nhóm có tần số lớn nhất là:
A. B. C. D
Câu 10. Số lượng khách hàng nữ mua thẻ chăm sóc sức khoẻ trong một ngày được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Khoảng tuổi |
|||||
Số khách hàng nữ |
3 |
9 |
6 |
4 |
2 |
Giá trị đại diện của nhóm là:
A. 40 . B. 30 . C. 35 . D. 9 .
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm |
|||||
Tần số |
4 |
6 |
8 |
18 |
4 |
Giá trị trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
- 25 B. 30. C. 35. D. 40.
Câu 12. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Số khách hàng |
54 |
78 |
120 |
45 |
12 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
- 19,4 . B. 18,4 . C. 20,4 . D. 21,4 .
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt ?
A. 5 . B. 4. C. 6 . D. 1 .
Câu 14. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
- , là trung điểm . B. là trung điểm .
- , H là hình chiếu của trên . D. , K là hình chiếu của trên .
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác , là một điểm trên cạnh , là trên cạnh . Tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng.
- Điểm K, trong đó ,,
- Điểm H, trong đó ,,
- Điểm V, trong đó ,,
- Điểm P, trong đó ,,
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của
hai mặt phẳng và . Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
- Đường thẳng .
- Đường thẳng .
- Đường thẳng .
- Đường thẳng .
Câu 17. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trọng tâm các tam giác và . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. song song với .
B. song song với .
C. chéo .
D. cắt .
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là
- đường thẳng đi qua S song song với AB, CD
- đường thẳng đi qua S
- điểm S
- mặt phẳng (SAD)
Câu 19. Cho hình chóp. Gọi lần lượt là trung điểm , , , , ,. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
- B. C. D.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
- Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
- Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng thì và song song với nhau.
- Nếu hai mặt phẳng và song song nhau thì mặt phẳng đã cắt đều phải cắt và các giao tuyến của chúng song song nhau.
- Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 21. Cho hình chóp , biết cắt tại cắt tại . Tìm giao tuyến của
hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp , gọi lần lượt là trung điểm của
Đường thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D. .
Câu 23. Cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng . Giả sử . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì .
B. Nếu cắt thì cắt .
C. Nếu thì .
D. Nếu và chứa thì sẽ cắt theo giao tuyến là đường thẳng song song với .
Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
- Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
- Nếu mặt phẳng chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng thì và song song với nhau.
- Nếu hai mặt phẳng và song song nhau thì mặt phẳng đã cắt đều phải cắt và các giao tuyến của chúng song song nhau.
- Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 25. Cho hình lăng trụ . Gọi lần lượt là trọng tâm tam giác
, . Mặt phẳng nào sau đây song song với ?
A. . B. C. . D. .
Câu 26. Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với
. B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình hộp . Hình chiếu của qua phép chiếu song
song theo phương trên mặt phẳng là:
- AB. B. AD. C. BC. D. BD.
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Giá trị của là
A. . B. -2 . C. . D. 2 .
Câu 30. Cho các giới hạn: , hỏi bằng
A. 5. B. 2. C. -1. D. 1 .
Câu 31. Giá trị của bằng:
A. . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 32. bằng
A. 0 . B. . C. . D. .
Câu 33. Giới hạn là
A. . B. . C. -2 . D. 1 .
Câu 34. Hàm số có đồ thị như hình bên gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng
0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 35. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Chọn khẳng định đúng.
Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số liên tục trên .
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
- a) Tính giới hạn:
- b) Tính giới hạn:
- c) Xét tính liên tục của hàm số tại
Câu 2. (1điểm)
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của .
a) Chứng minh rằng: .
- c) Gọi là giao điểm của và là điểm thuộc sao cho . Chứng minh .
Câu 3. (1 điểm)
Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10 , bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ Bậc 1 có giá là 800 đồng/ 1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ là . Gia đình ông sử dụng hết 347 số trong tháng 1 , hỏi tháng 1 ông A phải đóngbao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác |
3 |
1 |
4 |
TN: 0,8 |
|||||||
2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân |
2 |
2 |
1 (1 điểm) |
4 |
1 |
TN: 0,8 TL: 1 |
|||||
3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm |
2 |
2 |
4 |
TN: 0,8 |
|||||||
4. Quan hệ song song trong không gian. |
9 |
6 |
2 (1 điểm) |
15 |
2 |
TN: 3 TL: 1 |
|||||
5. Giới hạn. Hàm số liên tục |
4 |
4 |
3 (1 điểm) |
8 |
3 |
TN: 1,6 TL:1 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
20 |
15 |
35 |
6 |
|||||||
Điểm số |
4 |
3 |
2 |
1 |
7 |
3 |
|||||
Tổng số điểm |
4 điểm 40 % |
3 điểm 30 % |
2 điểm 20 % |
1 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||||
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC |
|
4 |
|
|
||||
1. Giá trị lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. - Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. |
1 |
|
C1 |
|||
Thông hiểu |
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . - Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. |
|
|
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác. |
|
||||||
2. Công thức lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản. |
|
|||||
Thông hiểu |
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích. |
|
||||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. |
|
||||||
3. Hàm số lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các hàm số lượng giác , thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. |
1 |
C2 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Mô tả được các đồ thị hàm số - Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số , dựa vào đồ thị. |
1 |
C3 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác. |
|
||||||
4. Phương trình lượng giác cơ bản |
Nhận biết |
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. |
1 |
C4 |
||||
Thông hiểu |
- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
|
|
||||||
Vận dụng |
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. - Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác. |
|
||||||
CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN |
|
|||||||
1. Dãy số |
Nhận biết |
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. · - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. |
1 |
C5 |
||||
Thông hiểu |
· - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. |
|
||||||
Vận dụng |
|
|
||||||
2. Cấp số cộng |
Nhận biết |
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. |
|
|||||
Thông hiểu |
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. · - Tính tổng của số hạng đầu của cấp số cộng. |
1 |
C6 |
|||||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng. |
1 |
Câu 3 |
|||||
3. Cấp số nhân |
Nhận biết |
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân. |
1 |
C7 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. - Tính tổng của số hạng đầu của cấp số nhân. |
1 |
C8 |
|||||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân. |
1 |
Câu 3 |
|||||
CHƯƠNG III. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM |
|
|||||||
1. Mẫu số liệu ghép nhóm.
|
Nhận biết |
- Nhận biết mẫu số liệu ghép nhóm. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong chương trình lớp 11 và thực tế. |
2 |
C9+10 |
||||
Thông hiểu |
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
||||||
Vận dụng |
- Ghép nhóm mẫu số liệu. |
|
||||||
2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm |
Nhận biết |
- Nhận biết các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
|||||
Thông hiểu |
- Hiểu được ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số liệu. - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. |
2 |
C11+12 |
|||||
Vận dụng |
- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng của mẫu số liệu trong các bài toán. |
|
||||||
CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG, QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN |
|
|||||||
1. Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian |
Nhận biết |
- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. - Nhận biết hình chóp và tứ diện. |
1 |
C13 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả ba cách xác định mặt phẳng - Mô tả ba các xác định mặt phẳng. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. |
2 |
C14+15 |
|||||
Vận dụng |
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. |
|
||||||
2. Hai đường thẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau. |
2 |
C16+17 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích tính chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian. |
2 |
C18+19 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
|
||||||
3. Đường thẳng và mặt phẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. |
2 |
C20+21 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng, tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. |
2 |
C22+23 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. - Vận dụng giải quyết một số bài toán chứng minh, tính toán. |
|
||||||
4. Hai mặt phẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không gian. - Nhận biết hình lăng trụ, hình hộp và các tính chất. |
3 |
C24+25+26 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích được điều kiện, tính chất cơ bản của hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp. |
|
||||||
Vận dụng |
- Vận dụng điều kiện để hai mặt phẳng song song, tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến hai mặt phẳng song song trong không gian. |
3 |
Câu 2a,b,c |
|||||
5. Phép chiếu song song |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm và tính chất cơ bản về phép chiếu song song. |
1 |
C27 |
||||
Thông hiểu |
- Xác định ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép chiếu song song. - Vẽ hình biểu diễn của một số hinh khối đơn giản. |
|
||||||
Vận dụng |
- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến phép chiều song song. |
|
||||||
CHƯƠNG V. GIỚI HẠN. |
|
|||||||
1. Giới hạn của dãy số |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm giới hạn của dãy số. |
1 |
C28 |
||||
Thông hiểu |
- Hiểu và phát biểu được các phép toán giới hạn. - Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: nếu ;.. |
2 |
C29+30 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng các phép toán giới hạn để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn |
1 |
Câu 1a |
|||||
2. Giới hạn của hàm số |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm và tại vô cực. - Nhận biết khái niệm giới hạn một phía. - Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực. |
2 |
C31+32 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. - Hiểu và phát biểu được giới hạn của hàm số. |
2 |
C33+34 |
|||||
Vận dụng |
- Tính được một số giới hạn hàm số. - Giải quyết một số vấn đề thực tiến gắn với giới hạn của hàm số. |
1 |
Câu 1b |
|||||
3. Hàm số liên tục |
Nhận biết |
- Nhận dạng hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, trên một đoạn. - Nhận dạng tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. - Nhận biết tính liên tục của một hàm sơ cấp cơ bản trên tập xác định của chúng. |
1 |
C35 |
||||
Thông hiểu |
- Hiểu, phát biểu, sử dụng một số tính chất cơ bản của hàm số liên tục. |
|
||||||
Vận dụng |
- Vận dụng định lí, tính chất xét tính liên tục của hàm số khác. - Vận dụng tính liên tục trong các bài toán xét nghiệm của phương trình. |
1 |
Câu 1c |
|||||