Đề thi cuối kì 1 toán 11 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 kết nối tri thức cuối kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 môn Toán 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. |
Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. |
Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. |
Mã phách |
"
Điểm bằng số
|
Điểm bằng chữ |
Chữ ký của GK1 |
Chữ ký của GK2 |
Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị nào sau đây mang dấu âm?
- . B. . C. . D. .
Câu 2. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
- . B. .
- . D. .
Câu 3. Cho ba hàm số . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ?
- . B. . C. . D. .
Câu 4. Nghiệm của phương trình là
- . B. .
- . D. .
Câu 5. Cho dãy số được xác định bởi . Viết năm số hạng đầu của dãy số
- B.
C D.
Câu 6. Công thức nào sau đây là đúng với một cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d và số tự nhiên .
- .
- .
- .
- .
Câu 7. Cho cấp số cộng biết Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
- 100. B. 50.
- 75. D. 44.
Câu 8. Một cấp số nhân có số hạng đầu công bội Biết Tìm n.
- B.
- D.
Câu 9. Cho bảng số liệu thống kê sau
Tuổi thọ của 35 bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị là giờ)
1120 |
1150 |
1121 |
1170 |
1136 |
1150 |
1140 |
1130 |
1165 |
1142 |
1133 |
1157 |
1115 |
1132 |
1162 |
1179 |
1109 |
1131 |
1147 |
1168 |
1152 |
1134 |
1116 |
1177 |
1145 |
1164 |
1111 |
1125 |
1144 |
1160 |
1155 |
1103 |
1127 |
1166 |
1101 |
Lập bảng số liệu ghép nhóm với bốn nhóm có độ dài bằng nhau. Bảng nào sau đây là hợp lí?
Tuổi thọ |
||||
Số bóng đèn |
16 |
9 |
10 |
9 |
Tuổi thọ |
||||
Số bóng đèn |
6 |
10 |
10 |
9 |
Tuổi thọ |
||||
Số bóng đèn |
10 |
10 |
10 |
9 |
Tuổi thọ |
||||
Số bóng đèn |
9 |
10 |
10 |
6 |
Câu 10. Cho bảng khảo sát sau
Tuổi |
|||||
Số khách hàng |
22 |
16 |
10 |
6 |
4 |
Độ tuổi có ít khách hàng nhất là
D.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu |
|||||
Số ngày |
2 |
7 |
7 |
3 |
1 |
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
|||||
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 13. Số cạnh của hình chóp tam giác là
- 5. B. 4.
- 6. D. 3.
Câu 14. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm và . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
- . B. .
- , với là trọng tâm tam giác . D. , với là trực tâm tam giác .
Câu 15. Cho hình chóp là điểm nằm trong tam giác Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Giao điểm của (SMC) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của SM và AD.
- Giao điểm của (SAC) với BD là giao điểm của SA và BD.
- Giao điểm của (SAB) với CM là giao điểm của SA và CM.
- Đường thẳng DM không cắt mặt phẳng (SBC).
Câu 16. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến trong đó song song với . Khi đó vị trí tương đối của và là?
- Chéo nhau.
- Cắt nhau.
- Song song.
- Trùng nhau.
Câu 17. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Một đường thẳng song song với . Khẳng định nào sau đây đúng?
- và song song.
- và chéo nhau hoặc cắt nhau.
- và cắt nhau.
- và chéo nhau.
Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường thẳng nào dưới đây?
- Đường thẳng .
- Đường thẳng .
- Đường thẳng đi qua và song song .
- Đường thẳng đi qua và song song với .
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. Gọi theo thứ tự là trọng tâm . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng . Khi đó tỉ số bằng
- .
- .
- .
Câu 20. Cho hai đường thẳng song song và . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ?
- C.
- Vô số.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 22. Cho tứ diện , là điểm nằm trong tam giác qua và song song với và . Hình tạo bởi các giao tuyến của với các mặt của tứ diện là :
- Tam giác.
- Hình chữ nhật.
- Hình vuông.
- Hình bình hành.
Câu 23. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ?
- 0.
- 1.
- 2.
- Vô số.
Câu 24. Cho đường thẳng nằm trên mp và đường thẳng nằm trên mp . Biết Tìm câu sai
- .
- .
- .
- Nếu có một mặt phẳng chứa và thì .
Câu 25. Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là và . Hãy chọn đáp án đúng
- và song song.
- và chéo nhau.
- và trùng nhau.
- và cắt nhau.
Câu 26. Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với
. B. . C. . D. .
Câu 27. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
- Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
- Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
- Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Giá trị của là
A. . B. -2 . C. . D. 2 .
Câu 30. Cho các giới hạn: , hỏi bằng
A. 3. B. -2. C. -3. D. 2 .
Câu 31. Giá trị của bằng:
A. . B. . C. 1 . D. .
Câu 32. bằng
A. 0 . B. . C. . D. .
Câu 33. Tìm giới hạn hàm số
A. . B. . C. -2 . D. 1 .
Câu 34. Tìm giới hạn
- . B. . C. 1 . D. 5 .
Câu 35. Cho hàm số và với . Giá trị của để liên tục tại là:
- .
- .
- .
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm)
Tính giới hạn:
Câu 2. (0,5 điểm)
Trong hình sau, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng tại điểm và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật gắn ở đầu của lò xo dao động quanh . Toạ độ của trên trục vào thời điểm (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức . Vào các thời điểm nào thì ?
Câu 3. (1 điểm)
Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, múc lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty.
Câu 4. (1 điểm)
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trọng tâm của tam giác .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và .
b) Chứng minh rằng song song với mặt phẳng .
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
VD cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác |
3 |
1 |
1 (0,5 điểm) |
4 |
TN: 0,8 |
||||||
2. Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân |
2 |
2 |
1 (1 điểm) |
4 |
1 |
TN: 0,8 TL: 1 |
|||||
3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm |
2 |
2 |
4 |
TN: 0,8 |
|||||||
4. Quan hệ song song trong không gian. |
9 |
6 |
2 (1 điểm) |
15 |
2 |
TN: 3 TL: 1 |
|||||
5. Giới hạn. Hàm số liên tục |
4 |
4 |
1 (0,5 điểm) |
8 |
3 |
TN: 1,6 TL:0,5 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
20 |
15 |
35 |
6 |
|||||||
Điểm số |
4 |
3 |
2 |
1 |
7 |
3 |
|||||
Tổng số điểm |
4 điểm 40 % |
3 điểm 30 % |
2 điểm 20 % |
1 điểm 10 % |
10 điểm 100 % |
10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||||
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||||
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC |
|
4 |
|
|
||||
1. Giá trị lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các khái niệm cơ bản về góc lượng giác. - Nhận biết khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. |
1 |
|
C1 |
|||
Thông hiểu |
- Mô tả bảng giá trị lượng giác của một số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản giứa các giá trị lượng giác của một góc lượng giàc; quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau . - Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. |
|
|
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề với giá trị lượng giác của góc lượng giác. |
|
||||||
2. Công thức lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các công thức biến đổi lượng giác cơ bản. |
|
|||||
Thông hiểu |
- Mô tả các phép biến đổi lượng giác cơ bản: công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức biển đổi tích thành tổng và công thức biển đổi tổng thành tích. |
|
||||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán với giá trị lượng giác của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. |
|
||||||
3. Hàm số lượng giác |
Nhận biết |
- Nhận biết các khái niệm về hàm số chăn, hàm số lè, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. - Nhận biết các hàm số lượng giác , thông qua đường tròn lượng giác. Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. |
1 |
C2 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả bảng giá trị của bốn hàm số lượng giác đó trên một chu kì. - Mô tả được các đồ thị hàm số - Giải thích tập xác định; tập giá trị; tính chất chăn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số , dựa vào đồ thị. |
1 |
C3 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số lượng giác. |
1 |
Câu 2 |
|||||
4. Phương trình lượng giác cơ bản |
Nhận biết |
- Nhận biết công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản bằng cách vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. |
1 |
C4 |
||||
Thông hiểu |
- Tính nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
|
|
||||||
Vận dụng |
- Giải phương trình lượng giác ở dạng vận dụng trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản. - Giải quyết một số vấn đề gắn với phương trình lượng giác. |
|
||||||
CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN |
|
|||||||
1. Dãy số |
Nhận biết |
- Nhận biết dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. · - Nhận biết tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy số trong những trường hợp đơn giản. |
1 |
C5 |
||||
Thông hiểu |
· - Thể hiện cách cho dãy số bằng liệt kê các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. |
|
||||||
Vận dụng |
|
|
||||||
2. Cấp số cộng |
Nhận biết |
- Nhận biết một dãy số là cấp số cộng. |
|
|||||
Thông hiểu |
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số cộng. · - Tính tổng của số hạng đầu của cấp số cộng. |
1 |
C6 |
|||||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số cộng. |
1 |
Câu 3 |
|||||
3. Cấp số nhân |
Nhận biết |
- Nhận biết một dãy số là cấp số nhân. |
1 |
C7 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân. - Tính tổng của số hạng đầu của cấp số nhân. |
1 |
C8 |
|||||
Vận dụng |
- Giải quyết một số vấn đề gắn với cấp số nhân. |
1 |
Câu 3 |
|||||
CHƯƠNG III. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM |
|
|||||||
1. Mẫu số liệu ghép nhóm.
|
Nhận biết |
- Nhận biết mẫu số liệu ghép nhóm. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học khác trong chương trình lớp 11 và thực tế. |
2 |
C9+10 |
||||
Thông hiểu |
- Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
||||||
Vận dụng |
- Ghép nhóm mẫu số liệu. |
|
||||||
2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm |
Nhận biết |
- Nhận biết các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm. |
|
|||||
Thông hiểu |
- Hiểu được ý nghĩa, vai trò của các số đặc trưng của mẫu số liệu. - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. |
2 |
C11+12 |
|||||
Vận dụng |
- Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc trưng của mẫu số liệu trong các bài toán. |
|
||||||
CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG, QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN |
|
|||||||
1. Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian |
Nhận biết |
- Nhận biết các quan hệ liên thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. - Nhận biết hình chóp và tứ diện. |
1 |
C13 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả ba cách xác định mặt phẳng - Mô tả ba các xác định mặt phẳng. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. |
2 |
C14+15 |
|||||
Vận dụng |
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. |
|
||||||
2. Hai đường thẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau. |
2 |
C16+17 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích tính chất cơ bản của hai đường thẳng song song trong không gian. |
2 |
C18+19 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
|
||||||
3. Đường thẳng và mặt phẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng. |
2 |
C20+21 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích được điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng, tính chất cơ bản về đường thẳng song song với mặt phẳng. |
2 |
C22+23 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng được kiến thức về đường thẳng song song với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. - Vận dụng giải quyết một số bài toán chứng minh, tính toán. |
|
||||||
4. Hai mặt phẳng song song |
Nhận biết |
- Nhận biết hai mặt phẳng song song trong không gian. - Nhận biết hình lăng trụ, hình hộp và các tính chất. |
3 |
C24+25+26 |
||||
Thông hiểu |
- Giải thích được điều kiện, tính chất cơ bản của hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp. |
|
||||||
Vận dụng |
- Vận dụng điều kiện để hai mặt phẳng song song, tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song, định lí Thalès trong không gian, tính chất cơ bản của hình lăng trụ và hình hộp. - Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến hai mặt phẳng song song trong không gian. |
2 |
Câu 4a, b |
|||||
5. Phép chiếu song song |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm và tính chất cơ bản về phép chiếu song song. |
1 |
C27 |
||||
Thông hiểu |
- Xác định ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép chiếu song song. - Vẽ hình biểu diễn của một số hinh khối đơn giản. |
|
||||||
Vận dụng |
- Mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến phép chiều song song. |
|
||||||
CHƯƠNG V. GIỚI HẠN. |
|
|||||||
1. Giới hạn của dãy số |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm giới hạn của dãy số. |
1 |
C28 |
||||
Thông hiểu |
- Hiểu và phát biểu được các phép toán giới hạn. - Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: nếu ;.. |
2 |
C29+30 |
|||||
Vận dụng |
- Vận dụng các phép toán giới hạn để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn |
1 |
Câu 1 |
|||||
2. Giới hạn của hàm số |
Nhận biết |
- Nhận biết khái niệm giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm và tại vô cực. - Nhận biết khái niệm giới hạn một phía. - Nhận biết khái niệm giới hạn vô cực. |
2 |
C31+32 |
||||
Thông hiểu |
- Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực. - Hiểu và phát biểu được giới hạn của hàm số. |
2 |
C33+34 |
|||||
Vận dụng |
- Tính được một số giới hạn hàm số. - Giải quyết một số vấn đề thực tiến gắn với giới hạn của hàm số. |
Câu 1b |
||||||
3. Hàm số liên tục |
Nhận biết |
- Nhận dạng hàm số liên tục tại một điểm, hoặc trên một khoảng, trên một đoạn. - Nhận dạng tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục. - Nhận biết tính liên tục của một hàm sơ cấp cơ bản trên tập xác định của chúng. |
1 |
C35 |
||||
Thông hiểu |
- Hiểu, phát biểu, sử dụng một số tính chất cơ bản của hàm số liên tục. |
|
||||||
Vận dụng |
- Vận dụng định lí, tính chất xét tính liên tục của hàm số khác. - Vận dụng tính liên tục trong các bài toán xét nghiệm của phương trình. |
|
||||||