Đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 12 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn HĐTN 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 12
– CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Đâu là biểu hiện của tính chuyên nghiệp trong công việc?
A. Tinh thần trách nhiệm kém.
B. Tư duy nhạy bén.
C. Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với khách hàng, đối tác.
D. Chậm chạp trong việc giải quyết vấn đề.
Câu 2 (0,5 điểm). Biện pháp để rèn luyện năng lực thích ứng là:
A. Không thử sức với các vai trò lãnh đạo. | B. Quan tâm đến cảm xúc của bản thân. |
C. Xác định mục đích rõ ràng. | D. Có kế hoạch cụ thể. |
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải là ngành nghề có nguy cơ mai một, không tồn tại trong xã hội hiện đại?
A. Nhân viên giao dịch ngân hàng. | B. Giáo viên. |
C. Nhân viên thu ngân. | D. Lái xe taxi truyền thống. |
Câu 4 (0,5 điểm). Đâu không phải là cơ sở xác định phẩm chất, năng lực, hứng thú, sở trường liên quan đến ngành, nghề lựa chọn?
A. Kết quả học tập và khả năng tham gia các hoạt động.
B. Đánh giá, nhận xét của chuyên gia.
C. Trắc nghiệm định hướng nghề nghiệp.
D. Sự so sánh từ bạn bè và người thân.
Câu 5 (0,5 điểm). Yếu tố nào không phải là điều kiện để phát triển thị trường lao động?
A. Kinh tế kế hoạch tập trung. | B. Kinh tế thị trường. |
C. Hội nhập với thị trường lao động quốc tế. | D. Sản xuất hàng hóa phát triển. |
Câu 6 (0,5 điểm). Biểu hiện của sự tự tin khi chia sẻ về định hướng nghề nghiệp là:
A. Thể hiện quan điểm về định hướng nghề nghiệp.
B. Lập luận dài dòng, không rõ ý.
C. Ngôn ngữ thiếu rõ ràng, mạch lạc.
D. Biểu cảm gượng gạo.
Câu 7 (0,5 điểm). Đoạn thông tin dưới đây cho biết điều gì về xu hướng tuyển dụng lao động tại Việt Nam hiện nay?
“Năm 2018, lao động trong khu vực nông, lâm, thuỷ sản chiếm 37,7%, giảm 24,5% so với năm 2000. Trong khi đó, khu vực công nghiệp, xây dựng tăng từ 13% tới 26,7% và khu vực dịch vụ tăng từ 24,8% tới 35,6% so với cùng thời kì. Số liệu còn cho thấy đã có sự chuyển dịch của lao động khu vực nông, lâm, thuỷ sản sang khu vực công nghiệp, xây dựng và khu vực dịch vụ; đưa tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp và xây dựng lên 26,7%, khu vực dịch vụ lên 35,6%, ở mức cao nhất kể từ năm 2000 đến nay”.
A. Lao động trong nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.
B. Lao động chưa qua đào tạo tăng lên và chiếm ưu thế so với lao động được đào tạo.
C. Tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ tăng chậm hơn khu vực sản xuất.
D. Lao động trong công nghiệp và dịch vụ giảm; lao động trong nông nghiệp tăng.
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là yếu tố chủ quan tác động đến việc chuyển đổi nghề?
A. Không đủ sức khỏe để đáp ứng yêu cầu của nghề.
B. Không còn sự nhiệt huyết với nghề hiện tại.
C. Nghề đang làm không còn khả năng phát triển.
D. Mong muốn có cơ hội thăng tiến rõ ràng hơn.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là biểu hiện của bản lĩnh thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích?
A. Tự tin, bản lĩnh, dao động trước những ý kiến không tích cực về nghề yêu thích.
B. Không cố gắng vượt qua những khó khăn, thử thách.
C. Biết được ý nghĩa của nghề nghiệp đối với bản thân và xã hội.
D. Tìm mọi cách thuyết phục người thân nếu có sự ngăn cản từ họ.
Câu 10 (0,5 điểm). Đâu không phải là biểu hiện của sự đam mê?
A. Cảm thấy vui vẻ, hào hứng và thường xuyên nói về công việc mình yêu thích.
B. Kiên trì, bản lĩnh, trách nhiệm trong việc thực hiện kế hoạch đặt ra.
C. Tích cực tham gia những hoạt động liên quan đến đam mê của bản thân.
D. Cảm thấy khó khăn để thực hiện việc bản thân muốn làm.
Câu 11 (0,5 điểm). “M mong muốn sau này trở thành nhà tâm lí học. Mọi người trong gia đình cho rằng M là người sống trung thực, biết cảm thông và chia sẻ với người khác, nhưng khả năng kiểm soát cảm xúc chưa tốt. Cả nhà khuyên M nên chọn nghề khác”.
Nếu là M, em sẽ làm gì?
A. Nghe theo lời bố mẹ.
B. Mặc kệ không quan tâm.
C. Rèn luyện tốt hơn nữa phẩm chất trung thực, biết cảm thông, chia sẻ với người khác.
D. Coi cảm xúc đó là điểm mạnh của bản thân.
Câu 12 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không thể hiện sự tự tin với định hướng nghề nghiệp?
A. Vui vẻ, hào hứng khi học tập theo yêu cầu của nghề.
B. Tin tưởng vào những phẩm chất, năng lực của bản thân theo định hướng nghề đã chọn.
C. Tích cực tham gia vào các hoạt động đoàn thể của lớp.
D. Chủ động, tự giác trong học tập và rèn luyện theo định hướng nghề đã chọn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
“Anh Phong đang là một hướng dẫn viên du lịch. Không may, anh bị tai nạn dẫn đến việc đi lại khó khăn. Hoàn cảnh ấy khiến công việc trực tiếp hướng dẫn du khách của anh Phong không thể tiếp tục”.
Nếu là anh Phong, em sẽ làm gì để có thể chuyển đổi nghề nghiệp một cách linh hoạt?
Câu 2 (1,0 điểm). Khi quyết định lựa chọn một ngành nghề, em sẽ dựa vào những yếu tố nào để đưa ra quyết định cuối cùng?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 7: Thị trường lao động và nghề nghiệp trong xã hội hiện đại | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2,0 | |
Chủ đề 8: Chọn nghề phù hợp | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Chủ đề 9: Sẵn sàng bước vào thế giới nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 7 | 4 | |||||
Thị trường lao động và nghề nghiệp trong xã hội hiện đại | Nhận biết | Nêu được biểu hiện của tính chuyên nghiệp trong công việc. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu không phải là ngành nghề có nguy cơ mai một, không tồn tại trong xã hội hiện đại. - Nêu được yếu tố không phải là điều kiện để phát triển thị trường lao động. | 2 | C3, C5 | |||
Vận dụng | Nêu được xu hướng tuyển dụng lao động tại Việt Nam hiện nay. | 1 | C7 | |||
Chủ đề 8 | 4 | 1 | ||||
Chọn nghề phù hợp | Nhận biết | Nêu được biện pháp để rèn luyện năng lực thích ứng. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu không phải là cơ sở xác định phẩm chất, năng lực, hứng thú, sở trường liên quan đến ngành, nghề lựa chọn. - Nêu được biểu hiện của bản lĩnh thực hiện đam mê theo đuổi nghề yêu thích. | 2 | C4, C9 | |||
Vận dụng | Nêu được việc cần làm nếu em là bạn M trong tình huống trên. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Nêu được những yếu tố để đưa ra quyết định khi quyết định lựa chọn một ngành nghề. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 9 | 4 | 1 | ||||
Sẵn sàng bước vào thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Nêu được biểu hiện của sự tự tin khi chia sẻ về định hướng nghề nghiệp. - Chỉ ra đâu không phải là yếu tố chủ quan tác động đến việc chuyển đổi nghề. | 2 | C6, C8 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đâu không phải là biểu hiện của sự đam mê. - Chỉ ra được ý không thể hiện sự tự tin với định hướng nghề nghiệp. | 2 | C10, C12 | |||
Vận dụng | Nêu được cách để chuyển đổi nghề nghiệp một cách linh hoạt nếu là anh Phong trong tình huống trên. | 1 | C1 (TL) |