Đề thi giữa kì 1 hoạt động trải nghiệm 12 cánh diều (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn HĐTN 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 12 (BẢN 1)
– CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đâu là biểu hiện của một người có khả năng hợp tác trong hoạt động nhóm?
A. Luôn làm theo ý kiến cá nhân.
B. Chỉ hoàn thành nhiệm vụ của mình.
C. Lắng nghe và đóng góp ý kiến để cùng đạt mục tiêu chung.
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào các thành viên khác.
Câu 2: Khi gặp mâu thuẫn với bạn bè, việc đặt mình vào vị trí của họ để suy nghĩ thể hiện điều gì?
A. Sự thiếu chính kiến.
B. Khả năng thấu hiểu và đồng cảm.
C. Sự yếu đuối, không dám đối mặt.
D. Khả năng thuyết phục người khác.
Câu 3: Việc chủ động tìm kiếm cơ hội tham gia các hoạt động thiện nguyện do nhà trường tổ chức giúp em rèn luyện điều gì?
A. Tinh thần cạnh tranh.
B. Tinh thần trách nhiệm và lòng nhân ái.
C. Sự phụ thuộc.
D. Khả năng tư duy độc lập.
Câu 4: Khi đối mặt với một thất bại, một người có ý chí và nghị lực sẽ làm gì?
A. Nản lòng và bỏ cuộc ngay lập tức.
B. Phân tích nguyên nhân và kiên định tìm cách vượt qua.
C. Luôn tìm cách đổ lỗi cho hoàn cảnh và người khác.
D. Trốn tránh và không dám đối diện.
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7: Một học sinh biết điều chỉnh cảm xúc là người như thế nào?
A. Dễ dàng để cảm xúc lấn át lí trí.
B. Luôn giữ thái độ bình tĩnh khi đối mặt với thử thách.
C. Thường xuyên than vãn và phàn nàn.
D. Né tránh các tình huống gây khó chịu.
Câu 8: Theo em, đâu là biểu hiện của một người có tư duy độc lập?
A. Luôn tin tưởng tuyệt đối vào ý kiến của số đông.
B. Sợ hãi khi phải đưa ra quyết định một mình.
C. Biết lắng nghe nhưng có chính kiến riêng.
D. Thường xuyên tìm kiếm sự đồng tình của người khác.
Câu 9: Khi nhận thấy một quy định của nhà trường không còn phù hợp, một học sinh trưởng thành sẽ làm gì?
A. Phớt lờ quy định đó.
B. Chỉ trích quy định đó trên mạng xã hội.
C. Đề xuất ý kiến điều chỉnh lên ban giám hiệu một cách văn minh.
D. Kêu gọi các bạn khác cùng phản đối.
Câu 10: Việc tìm hiểu và khám phá những thay đổi của bản thân (cả về thể chất lẫn tâm lí) là một bước quan trọng để làm gì?
A. Gây ấn tượng với bạn bè.
B. Có thể thích ứng và phát triển bản thân.
C. So sánh bản thân với người khác.
D. Thể hiện sự thông minh.
Câu 11: Một học sinh biết điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi sẽ có biểu hiện nào?
A. Luôn giữ nguyên thói quen và lối sống cũ.
B. Chống đối, không chấp nhận những thay đổi.
C. Chủ động tìm hiểu và xây dựng kế hoạch để thích ứng với thay đổi.
D. Luôn phàn nàn về những thay đổi.
Câu 12: Điều nào dưới đây không phải là biểu hiện của tinh thần trách nhiệm khi thực hiện công việc?
A. Tuân thủ thời gian đã cam kết.
B. Sẵn sàng nhận lỗi khi mắc sai lầm.
C. Luôn tìm cách đổ lỗi cho người khác.
D. Hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách tốt nhất.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2 (2,0 điểm): Hãy trình bày ý nghĩa của việc xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè đối với sự phát triển cá nhân của học sinh và đối với tập thể trong trường học.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Xây dựng nhà trường và phát triển các mối quan hệ | 1 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 |
Chủ đề 2: Thay đổi để trưởng thành | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 1 | 6 | 1 | ||||
Xây dựng nhà trường và phát triển các mối quan hệ | Nhận biết | - Nhận biết được biểu hiện của cách nuôi dưỡng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô. - Liệt kê được các cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Xác định được biểu hiện thể hiện cách nuôi dưỡng và phát triển mối quan hệ với bạn bè. - Biết được việc làm không giúp học sinh phát triển mối quan hệ tích cực với thầy cô. - Xác định được việc làm không phù hợp để giữ gìn tình bạn, tình thầy trò | 3 | C5, C6, C9 | |||
Vận dụng | - Biết cách ứng xử thể hiện cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô trong tình huống. - Thực hiện giải quyết mâu thuẫn với bạn bè trong trường hợp. | 2 | C8, C10 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 2 | 6 | 1 | ||||
Thay đổi để trưởng thành | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa của đam mê. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Xác định được biểu hiện của người trưởng thành. - Xác định được nội dung không phải biểu hiện của đam mê. - Biết được việc không thể hiện phẩm chất ý chí. | 3 | C3, C4, C11 | |||
Vận dụng | - Thể hiện được ý chí bản thân trong trường hợp cụ thể. - Thực hành thích nghi với sự thay đổi trong học tập. | 1 | C7, C12 | |||
Vận dụng cao | Thể hiện được ý chí của bản thân nếu là nhân vật trong các trường hợp. | 1 | C2 (TL) |