Đề thi giữa kì 1 hoạt động trải nghiệm 12 cánh diều (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn HĐTN 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 12 (BẢN 1)
– CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đâu là biểu hiện của một người có tinh thần trách nhiệm trong công việc?
A. Luôn tìm cách đổ lỗi cho người khác.
B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao một cách tận tâm và tốt nhất.
C. Chỉ hoàn thành nhiệm vụ khi có giám sát.
D. Làm qua loa, cho xong việc.
Câu 2: Khi bạn bè chia sẻ một vấn đề khó khăn, em nên làm gì để thể hiện sự cảm thông và hỗ trợ?
A. Lắng nghe và đưa ra lời khuyên chân thành.
B. Phớt lờ vì đó không phải việc của mình.
C. Nói rằng vấn đề đó không quan trọng.
D. Kể lại câu chuyện đó cho người khác để tìm kiếm sự giúp đỡ.
Câu 3: Việc chủ động hỏi ý kiến thầy cô về các vấn đề trong học tập và cuộc sống thể hiện điều gì?
A. Sự phụ thuộc.
B. Sự thiếu tự tin.
C. Kĩ năng học hỏi và phát triển mối quan hệ.
D. Khả năng tư duy độc lập.
Câu 4: Để nuôi dưỡng các mối quan hệ tích cực với thầy cô và bạn bè, em cần làm gì?
A. Chỉ giao tiếp khi cần thiết.
B. Giữ khoảng cách với mọi người để tránh mâu thuẫn.
C. Chủ động lắng nghe, thấu hiểu và chia sẻ.
D. Hạn chế chia sẻ cảm xúc và suy nghĩ.
Câu 5: Khi đối mặt với một thất bại, một người có ý chí và nghị lực sẽ làm gì?
A. Nản lòng và bỏ cuộc ngay lập tức.
B. Kiên định tìm cách vượt qua, không đổ lỗi cho hoàn cảnh.
C. Luôn tìm kiếm con đường dễ dàng nhất để đạt mục tiêu.
D. Luôn phụ thuộc vào sự giúp đỡ của người khác.
Câu 6: Việc thường xuyên tự nhìn nhận, đánh giá lại bản thân thể hiện điều gì?
A. Thiếu tự tin, không có chính kiến.
B. Tinh thần cầu tiến và khả năng thích ứng với sự thay đổi.
C. Sự tự ti và ngại giao tiếp.
D. Sự so sánh bản thân với người khác.
Câu 7: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11: Một học sinh biết điều chỉnh bản thân để thích ứng với sự thay đổi sẽ có biểu hiện nào?
A. Luôn giữ nguyên thói quen và lối sống cũ.
B. Chống đối, không chấp nhận những thay đổi.
C. Chủ động tìm hiểu và xây dựng kế hoạch để thích ứng với thay đổi.
D. Luôn phàn nàn về những thay đổi.
Câu 12: Đâu là một hành vi thể hiện sự tự tin trong việc theo đuổi mục tiêu nghề nghiệp tương lai?
A. Hạn chế tham gia các hoạt động tập thể.
B. Sẵn sàng chia sẻ về ước mơ và kế hoạch của bản thân.
C. Tránh mặt thầy cô để không phải nói chuyện về định hướng.
D. Chỉ thích làm những công việc được người khác giao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích và đề xuất:
Khi nhận được kết quả thi thử không tốt, Linh cảm thấy rất thất vọng và nản lòng, cô bé bắt đầu nghi ngờ năng lực của bản thân và muốn từ bỏ ước mơ vào đại học.
Nếu là Linh, em hãy phân tích tầm quan trọng của việc kiểm soát cảm xúc và tính quyết đoán trong tình huống này, đồng thời đề xuất một kế hoạch hành động cụ thể để Linh có thể vực dậy tinh thần và tiếp tục hành trình của mình?
Câu 2 (2,0 điểm): Theo em, tinh thần trách nhiệm và khả năng thích ứng với sự thay đổi có mối liên hệ như thế nào đối với sự trưởng thành của học sinh lớp 12? Hãy phân tích và đưa ra ví dụ minh họa.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Xây dựng nhà trường và phát triển các mối quan hệ | 1 | 1 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 |
Chủ đề 2: Thay đổi để trưởng thành | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 12
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 1 | 6 | 1 | ||||
Xây dựng nhà trường và phát triển các mối quan hệ | Nhận biết | - Nhận biết được biểu hiện của cách nuôi dưỡng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô. - Liệt kê được các cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. | 1 | 1 | C1 | C1 (TL) |
Thông hiểu | - Xác định được biểu hiện thể hiện cách nuôi dưỡng và phát triển mối quan hệ với bạn bè. - Biết được việc làm không giúp học sinh phát triển mối quan hệ tích cực với thầy cô. - Xác định được việc làm không phù hợp để giữ gìn tình bạn, tình thầy trò | 3 | C5, C6, C9 | |||
Vận dụng | - Biết cách ứng xử thể hiện cách nuôi dưỡng, giữ gìn và mở rộng mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô trong tình huống. - Thực hiện giải quyết mâu thuẫn với bạn bè trong trường hợp. | 2 | C8, C10 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 2 | 6 | 1 | ||||
Thay đổi để trưởng thành | Nhận biết | Nhận biết được định nghĩa của đam mê. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Xác định được biểu hiện của người trưởng thành. - Xác định được nội dung không phải biểu hiện của đam mê. - Biết được việc không thể hiện phẩm chất ý chí. | 3 | C3, C4, C11 | |||
Vận dụng | - Thể hiện được ý chí bản thân trong trường hợp cụ thể. - Thực hành thích nghi với sự thay đổi trong học tập. | 1 | C7, C12 | |||
Vận dụng cao | Thể hiện được ý chí của bản thân nếu là nhân vật trong các trường hợp. | 1 | C2 (TL) |