Đề thi cuối kì 2 KHTN 9 Sinh học Cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 9 (Sinh học) cánh diều Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn KHTN 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điều nào dưới đây là nội dung được qui định trong luật hôn nhân và gia đình ở nước ta?
A. Mỗi gia đình chỉ được có một con.
B. Nam chỉ lấy 1 vợ, nữ chỉ lấy 1 chồng.
C. Mỗi gia đình có có thể sinh con thứ 3 nếu điều kiện kinh tế cho phép.
D. Được phép thực hiện chế độ đa thê.
Câu 2. Sinh vật biến đổi gene không được tạo ra bằng phương pháp
A. làm biến đổi gene đã có sẵn trong hệ gene.
B. loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gene nào đó trong hệ gene.
C. tổ hợp lại các gene vốn có của bố mẹ bằng phương pháp lai hữu tính.
D. thêm gene của loài khác vào hệ gene đã có.
Câu 3. Các giống gà dưới đây có nguồn gốc chung từ gà rừng, giống gà nào được chọn lọc nhân tạo theo hướng đáp ứng nhu cầu làm cảnh?
A. Gà tre tân châu.
B. Gà chọi.
C. Gà đông tảo.
D. Gà ri.
Câu 4. Năm 2023, một nhà khoa học đã công bố nghiên cứu của mình về việc tạo ra tế bào gốc đa năng pluripotent (iPSC) từ tế bào da của người già. Nghiên cứu này có tiềm năng mở ra nhiều hướng điều trị mới cho các bệnh thoái hóa như Alzheimer và Parkinson. Tuy nhiên, một số nhà đạo đức học đã lên tiếng lo ngại về những hậu quả tiềm ẩn của nghiên cứu này. Theo em, lý do nào sau đây là vi phạm đạo đức sinh học?
A. Nghiên cứu được thực hiện trên tế bào, không liên quan đến con người.
B. Nghiên cứu có thể mang lại lợi ích cho y học trong tương lai.
C. Nghiên cứu được thực hiện với sự đồng ý của người hiến tế bào da.
D. Nghiên cứu có thể dẫn đến việc tạo ra phôi thai người trong ống nghiệm từ iPSC.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng về cây đậu hà lan?
A. Có nhiều cặp tính trạng tương phản dễ nhận biết.
B. Tự thụ phấn nghiêm ngặt nên dễ tạo dòng thuần và kiểm soát được phép lai.
C. Có thể thu được số lượng lớn ở đời con cháu từ bất kì phép lai nào.
D. Có thời gian thế hệ dài.
Câu 6. Kết thúc quá trình tiến hóa nhỏ
A. hình thành loài mới.
B. hình thành các kiểu gene thích nghi
C. hình thành các nhóm phân loại
D. hình thành các điểm thích nghi
Câu 7. Một cặp vợ chồng bình thường nhưng sinh đứa con đầu lòng bị bạch tạng. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Muốn sinh đứa con tiếp theo không bị bệnh, người mẹ cần có chế độ ăn kiêng hợp lí.
B. Cặp vợ chồng này đều mang gene bệnh.
C. Để đứa con thứ hai không bị bệnh cần phải xét nghiệm chọc dò dịch ối.
D. Đứa con thứ hai chắc chắn bị bệnh.
Câu 8. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có trao đổi chéo, cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gene cho mấy loại giao tử?
A. 2 loại: BV, bv.
B. 4 loại: BV, Bv, bV, bv.
C. 2 loại: Bb, Vv.
D. 3 loại: Bb, BV, bV.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm).
a) Chọn lọc nhân tạo là gì? Động lực của quá trình chọn lọc nhân tạo là gì?
b) Hãy cho biết con người đã tạo ra các giống cải bằng cách chọn lọc các biến dị ở bộ phận nào của cây cải dại ban đầu bằng cách hoàn thành bảng sau.
Giống cây được hình thành | Bộ phận được chọn lọc |
Súp lơ trắng | |
Su hào | |
Cải xoăn | |
Bắp cải |
Câu 2 (2 điểm). Các phát biểu sau đây đúng hay sai khi nói về Rủi ro của công nghệ di truyền.
a. Sản phẩm biến đổi gene có thể gây hại cho môi trường.
b. Động vật biến đổi gene không có khả năng sống sót trong môi trường tự nhiên.
c. Công nghệ di truyền không có rủi ro nào đối với con người chỉ ảnh hưởng đến vật nuôi, cây trồng.
d. Cây trồng biến đổi gene có thể làm giảm đa dạng sinh học.
Câu 3 (1 điểm). Vì sao đột biến gene được xem là nguồn nguyên liệu chính cho quá trình tiến hóa?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Quy luật di truyền của Mendel | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
2. Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
3. Di truyền học người | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||||
4. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | |||||
5. Giới thiệu về tiến hóa, chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên | 1 | 1ý | 1ý | 1 | 2 | 3,5 | |||||
6. Cơ chế tiến hoá | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1ý | 2 | 1ý | 0 | 1 | 8 | 3 | 11 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 1,0 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Chủ đề 11: Di truyền | ||||||
Quy luật di truyền của Mendel | Thông hiểu | - Phân biệt, sử dụng được một số kí hiệu trong nghiên cứu di truyền học. - Phát biểu được quy luật phân li độc lập; giải thích được kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng, hai cặp tính trạng theo Mendel. - Mô tả được thí nghiệm lai phân tích. Nêu được vai trò của phép lai phân tích. - Trình bày được cơ chế biến dị tổ hợp thông qua sơ đồ đơn giản về quá trình giảm phân và thụ tinh. | 1 | C5 | ||
Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính | Vận dụng | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học giải thích một số hiện tượng thực tiễn về Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính | 1 | C8 | ||
Di truyền học người | Nhận biết | - Nêu được một số ví dụ về tính trạng ở người. - Nêu được khái niệm về bệnh và tật di truyền ở người. - Kể tên một số hội chứng di truyền ở người. - Kể tên một số bệnh và tật di truyền ở người. - Trình bày được một số tác nhân gây bệnh di truyền. | 1 | C1 | ||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học chỉ ra được vai trò của di truyền học với hôn nhân và trình bày được quan điểm về lựa chọn giới tính trong sinh sản ở người. Nêu được ý nghĩa của việc cấm kết hôn gần huyết thống. - Tìm hiểu được một số bệnh di truyền ở địa phương. - Tìm hiểu được độ tuổi kết hôn ở địa phương. | 1 | C7 | |||
Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống | Nhận biết | - Nêu được một số ứng dụng công nghệ di truyền trong nông nghiệp, y học, pháp y, làm sạch môi trường, an toàn sinh học. - Nêu được một số vấn đề đạo đức sinh học trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền. | 1 | 1 | C2 | C2 |
Thông hiểu | - Tìm hiểu được một số sản phẩm ứng dụng công nghệ di truyền tại địa phương. | 1 | C4 | |||
Chủ đề 12: Tiến hoá | ||||||
Giới thiệu về tiến hóa, chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên | Nhận biết | - Nêu được một số ứng dụng công nghệ di truyền trong nông nghiệp, y học, pháp y, làm sạch môi trường, an toàn sinh học. - Nêu được một số vấn đề đạo đức sinh học trong nghiên cứu và ứng dụng công nghệ di truyền. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Tìm hiểu được một số sản phẩm ứng dụng công nghệ di truyền tại địa phương. | 1 | C1.a | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức tiến hoá và các hình thức chọn lọc để giải thích được một số hiện tượng | 1 | C1.b | |||
Cơ chế tiến hoá | Nhận biết | - Nêu được quan điểm của Lamarck về cơ chế tiến hóa. - Trình bày được quan điểm của Darwin về cơ chế tiến hóa. - Trình bày được một số luận điểm về tiến hóa theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại (cụ thể: nguồn biến dị di truyền của quần thể, các nhân tố tiến hóa, cơ chế tiến hóa lớn). | 1 | C6 | ||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức Cơ chế tiến hoá để giải thích được một số hiện tượng | 1 | C3 |